Bảng đối chiếu Trung Bộ kinh Nikaya – Trung bộ A Hàm

Bảng đối chiếu Trung Bộ kinh Nikaya – Trung bộ A Hàm

Phần I  –  Phần II  –  Phần III

BuddhaSasana Home Page

Vietnamese, with Unicode Times font


 

Đối chiếu Trung Bộ & Trung A-Hàm

Bình Anson sưu tập

 


 

1. Bảng đối chiếu Trung Bộ & Trung A-Hàm

 

Số bài kinh

TRUNG BỘ

Số bài kinh

TRUNG A-HÀM

P.1 Mùlapariyàyasutta, Kinh Pháp môn căn bản.H.106Tưởng kinh.
P.2 Sabbàsavasutta, Kinh Tất cả lậu hoặcH.10Lậu tận kinh
P.3 Dhammadàyàdasutta, Kinh Thừa tự phápH.88Cầu pháp kinh
P.4 Bhayabheravasutta, Kinh Sợ hãi và khiếp đảm  
P.5 Ananganasutta, Kinh Không uế nhiễmH.87Uế phẩm kinh
P.6 Àkankheyyasutta, Kinh Ước nguyệnH.105Nguyện kinh
P.7 Vatthùpamasutta, Kinh Ví dụ tấm vảiH.93Thủy tịnh phạm chí kinh
P.8 Sallekhasutta, Kinh Đoạn giảmH.91Châu na vấn kiến kinh
P.9 Sammaditthisutta, Kinh Chánh Tri Kiến  
P.10 Satipatthànasutta,Kinh Niệm xứH.98Niệm trú kinh
P.11 Cùlasìhanàdasutta, Tiểu kinh Sư tử hốngH.103Sư tử hống kinh
P.12 Mahàsìhanàdasutta, Đại kinh Sư tử hống  
P.13 Mahàdukkhakkhandhasutta, Đại kinh khổ uẩn.H.99Khổ ấm kinh (A)
P.14 Cùladukkhakkhandha, Tiểu kinh khổ uẩnH.100Khổ ấm kinh (B)
P.15 Anumànasutta, Kinh Tư lượngH.89Tỳ-kheo thỉnh kinh
P.16 Cetokhilasutta, Kinh Tâm hoang vuH.206Tâm uế kinh
P.17 Vanapatthasutta, Kinh Khu rừngH.107Lâm kinh
P.18 Madhupindikasutta, Kinh Mật hoànH.115Mật hoàn dụ kinh
P.19 Dvedhàvitakkasutta, Kinh Song tầmH.102Niệm kinh
P.20 Vitakkasanthànasutta, Kinh An trú tầmH.101Tăng thượng tâm kinh
P.21 Kakacùpamasutta, Kinh Ví dụ cái cưaH.193Mâu lê phá quần na kinh
P.22 Alagaddùpamasutta, Kinh Ví dụ con rắnH.200A lê tra kinh
P.23 Alaggadupamasutta, Kinh Gò mối  
P.24 Rathavinìtasutta, Kinh Trạm xeH.9Thất xa kinh
P.25 Nivàpasutta, Kinh Bẫy mồiH.178Lạp sư kinh
P.26 Ariyapariyesanasutta, Kinh Thánh cầuH.204La ma kinh
P.27 Cùlahatthipadopamasutta, Tiểu kinh dụ dấu chân voiH.146Tượng tích dụ kinh
P.28 Mahàhatthipadopamasutta, Đại kinh dụ dấu chân voi. H.30Tượng tích dụ kinh
P.29 Mahà-Saropamasutta, Đại kinh Ví dụ Lõi cây  
P.30 Cùla-Saropamasutta, Tiểu kinh Ví dụ Lõi cây  
P.31 Cùla-Gosingasutta, Tiểu kinh rừng Sừng bòH.185Ngưu giác Sa la lâm kinh
P.32 Mahà-Gosingasutta, Đại kinh rừng Sừng bòH.184Ngưu giác Sa la lâm kinh
P.33 Mahà-Gopalakasutta, Đại kinh Người chăn bò  
P.34 Cùla-Gopalakasutta, Tiểu kinh Người chăn bò  
P.35 Cùla-Saccakasutta, Tiểu kinh Saccaka  
P.36 Mahà-Saccakasutta, Đại kinh Saccaka  
P.37 Cùlatanhàsankhàyasutta, Tiểu kinh đoạn tận ái.   
P.38 Mahàtanhàsankhàyasutta, Đại kinh đoạn tận ái. H.201Trà đế kinh
P.39 Mahà-Assapurasutta, Đại kinh Xóm ngựaH.182Mã ấp kinh
P.40 Cùlaassapurasutta, Tiểu kinh Xóm ngựaH.183Mã ấp kinh
P.41 Sàleyyakasutta, Kinh Sàleyyaka  
P.42 Velanjakasutta, Kinh Velanjaka  
P.43 Mahàvedallasutta, Đại kinh Phương quảngH.211Đại Câu-hy-la kinh
P.44 Cùlavedallasutta, Tiểu kinh Phương quảngH.210Pháp lạc Tỳ-kheo ni kinh
P.45 Cùladhammasamàdànasutta, Tiểu kinh Pháp hành.H.174Thọ pháp kinh
P.46 Mahàdhammasamàdànasutta, Đại kinh Pháp hành. H.175Thọ pháp kinh
P.47 Vìmamsakasutta, Kinh Tư sátH.186Cầu giải kinh
P.48 Kosambiyasutta, Kinh Kosambiya  
P.49 Brahmanimantanika, Kinh Phạm thiên cầu thỉnh. H.78Phạm thiên thỉnh Phật kinh
P.50 Màratajjaniyasutta, Kinh Hàng phục ác maH.131Hàng ma kinh
P.51 Kandarakasutta, Kinh Kandaraka  
P.52 Atthakanagarasutta, Kinh Bát thànhH.217 Bát thành kinh
P.53 Sekhasutta, Kinh Hữu học  
P.54 Potaliyasutta, Kinh PotaliyaH.203Bổ lợi đa kinh
P.55 Jìvakasutta, Kinh Jìvaka  
P.56 Upàlisutta, Kinh UpàliH.133Ưu ba ly kinh
P.57 Kukkuravatikasutta, Kinh Hạnh con chó  
P.58 Abhayaràjakumàrasutta, Kinh Vương tử Vô Úy  
P.59 Bahuvedanisutta, Kinh Nhiều cảm thọ  
P.60 Apannakasutta, Kinh Không gì chuyển hướng  
P.61 Ambalatthikàràhulovàdasutta, Kinh Giáo giới Ràhula ở rừng Ambala. H.14La vân kinh
P.62 Mahà-Ràhulovadasutta, Đại kinh Giáo giới Ràhula  
P.63 Cùlamàlunkyasutta, Tiểu kinh Màlunkyaputta. H.221Tiễn dụ kinh
P.64 Mahàmàlunkyasutta, Đại kinh Màlunkyaputta. H.205Ngũ hạ phần kết
P.65 Bhaddàlisutta, Kinh BhaddàliH.194Bạt đà hòa lợi kinh
P.66 Latukìkopamasutta, Kinh Ví dụ Chim cáyH.192Ca lâu Ô đà di kinh
P.67 Catumasutta, Kinh catuma  
P.68 Nalakapànasutta, Kinh NalakapànaH.77Sa kê đế tam tộc tánh tử kinh
P.69 Gulissànisutta, Kinh Cù ni sưH.26Cù ni sư kinh
P.70 Kìtagirisutta, Kinh KìtagiriH.195A thấp bối kinh
P.71 Tevijja-Vacchagottasutta, Kinh Ba minh – Vacchagotta  
P.72 Aggivacchagotasutta, Kinh Aggivacchagota  
P.73 Mahà-Vacchagotasutta, Đại kinh Vacchagota  
P.74 Dighanakhasutta, Kinh Trường trảo  
P.75 Màgandiyasutta, Kinh MàgandiyaH.153Man nhàn đề
P.76 Sandakasutta, Kinh Sandaka  
P.77 Mahàsakulùdàyìsutta, Đại kinh SakulùdàyìH.207Tiễn mao kinh
P.78 Samanamandikasutta, Kinh SamanamandikaH.179Ngũ chi vật chủ kinh
P.79 Cùlasakulùdàyìsutta, Tiểu kinh SakulùdàyìH.208Tiễn mao kinh
P.80 Vekhanassasutta, Kinh VekhanassaH.209Bệ ma na tư kinh
P.81 Ghatìkàrasutta, Kinh GhatìkàraH.63Bệ bà lăng kỳ kinh
P.82 Ratthapàlasutta, Kinh RatthapàlaH.132 Lại-tra-hòa-la kinh
P.83 Makhàdevasutta, Kinh MakhàdevaH.67Đại thiên nại lâm kinh
P.84 Madhurasutta, Kinh Madhura  
P.85 Bodhiràjakumàrasutta, Kinh Bồ đề vương tử  
P.86 Angulimalasutta, Kinh Angulimala  
P.87 Piyajàtikasutta, Kinh Ái sanhH.216Ái sanh kinh
P.88 Bàhitikasutta, Kinh BàhitikaH.214Bệ ha đề kinh
P.89 Dhammacetiyasutta, Kinh Pháp trang nghiêm. H.213Pháp trang nghiêm kinh
P.90 Kannakatthalasutta, Kinh KannakatthalaH.212Nhất thiết trí kinh
P.91 Brahmàyusutta, Kinh BrahmàyuH.161Phạm ma kinh
P.92 Salesutta, Kinh Sela  
P.93 Assalàyanasutta, Kinh AssalàyanaH.151Phạm chí A-nhiếp-hòa kinh
P.94 Ghotamukhasutta, Kinh Ghotamukha  
P.95 Cankìsutta, Kinh Cankì  
P.96 Esukàrìsutta, Kinh EsukàrìH.150Uất sậu ca la kinh
P.97 Dhànanjànisutta, Kinh DhànanjàniH.27Phạm chí Đà nhiên kinh
P.98 Vàsetthasutta, Kinh Vàsettha  
P.99 Subhasutta, Kinh SubhaH.152Anh vũ kinh
P.100 Sangàravasutta, Kinh Sangàrava  
P.101 Devadahasutta, Kinh DevadahaH.19Ni kiền kinh
P.102 Pancattayasutta, Kinh Năm ba  
P.103 Kintìsutta, Kinh Như thế nào  
P.104 Sàmagàmasutta, Kinh Làng SàmaH.196Châu na kinh
P.105 Sunakkhattasutta, Kinh Thiện tinh  
P.106 Ànanjasappàyasutta, Kinh Bất động lợi íchH.75Tịnh bất động đạo kinh
P.107 Ganakamoggallànasutta, Kinh Toán số Mục-liền-liên. H.144Toán số Mục-liền-liên kinh
P.108 Gopakamoggallànasutta, Kinh Gopaka MoggallànaH.145Cù mặc Mục-liền-liên kinh
P.109 Mahà-Punnamasutta, Đại kinh Mãn nguyệt  
P.110 Cùla-Punnamasutta, Tiểu kinh Mãn nguyệt  
P.111 Anupadasutta, Kinh Bất đoạn  
P.112 Chabbisodhanasutta, Kinh Sáu Thanh tịnhH.187Thuyết trí kinh
P.113 Sappurisasutta, Kinh Chân nhânH.85Chân nhân kinh
P.114 Sevitabbàsevitabbasutta, Kinh Hành trì và không nên hành trì  
P.115 Bahudhàtukasutta, Kinh Đa giớiH.181Đa giới kinh
P.116 Isigilisutta, Kinh Thôn tiên  
P.117 Mahàcattàrìsakasutta, Kinh Đại tứ thậpH.189Thánh đạo kinh
P.118 Ànàpànasatisutta, Kinh Nhập tức xuất tức niệm  
P.119 Kàyagatàsatisutta, Kinh Thân hành niệmH.81Niệm thân kinh
P.120 Sankhàruppatisutta, Kinh Hành sanhH.168Ý hành kinh
P.121 Cùlasunnatasutta, Kinh Tiểu khôngH.190Tiểu không kinh
P.122 Mahàsunnatasutta, Kinh Đại khôngH.191Đại không kinh
P.123 Acchariyabbhutadhammasutta, Kinh Hy hữu vị tằng hữuH.32Vị tằng hữu pháp kinh
P.124 Bakkulasutta, Kinh BakulaH.34Bạt câu la kinh
P.125 Dantabhùmisutta, Kinh Điều ngự địaH.198Điều ngự địa kinh
P.126 Bhùmijasutta, Kinh BhùmijaH.173Phù di kinh
P.127 Anuruddhasutta, Kinh A na luậtH.79Hữu thắng thiên
P.128 Upakkilesasutta, Kinh Tùy phiền nãoH.72Trường thọ vương bản khởi kinh
P.129 Bàlapanditasutta, Kinh Hiền nguH.199Si tuệ địa kinh
P.130 Devadùtasutta, Kinh Thiên sứH.64Thiên sứ kinh
P.131 Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả  
P.132 Ànanda-Bhaddekarattasutta, Kinh A nan nhất dạ hiền giả. H.167A nan thuyết kinh
P.133 Mahàkaccàna-Bhaddekarattasutta, Kinh Đại Ca chiên diên nhất dạ hiền giảH.165Ôn Tuyền lâm thiên kinh
P.134 Lomasakangiya- Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả LomasakaH.166Thích trung thiền thất tôn kinh
P.135 Cùlakammavibhangasutta, Kinh Phân biệt tiểu nghiệp. H.170Anh vũ kinh
P.136 Mahàkammavibhangasutta, Kinh Phân biệt đại nghiệp. H.171Phân biệt đại nghiệp kinh
P.137 Salàyatanavibhangasutta, Kinh Phân biệt sáu xứ. H.163Phân biệt lục xứ kinh
P.138 Uddesavibhangasutta, Kinh Tổng thuyết và biệt thuyếtH.164Phân biệt quán pháp kinh
P.139 Aranavibhangasutta, Kinh Vô tránh phân biệtH.169Câu lâu sấu vô tránh kinh
P.140 Dhàtuvibhangasutta, Kinh Phân biệt giớiH.162Phân biệt lục giới kinh
P.141 Saccavibhangasutta, Kinh Phân biệt sự thật. H.31Phân biệt thánh đế kinh
P.142 Dakkhinavibhangasutta, Kinh Phân biệt cúng dườngH.180Cù Đàm di kinh
P.143 Anàthapindikovàdasutta, Kinh Giáo hóa Cấp-cô-độc. H.28Giáo hóa bịnh kinh
P.144 Channovadasutta, Kinh Giáo giới Channa  
P.145 Punnovadasutta, Kinh Giáo giới Phú lâu na  
P.146 Nandakasutta, Kinh Giáo giới Nandaka  
P.147 Cùla-Rahulovadasutta, Tiểu kinh Giáo giới Ràhula  
P.148 Chachakkasutta, Kinh Sáu sáuH.86Thuyết xứ kinh
P.149 Mahasalayatanisutta, Đại kinh Sáu xứ  
P.150 Nagaravindeyyasutta, Kinh Nói cho dân chúng Nagaravinda  
P.151 Pindapataparisuddhisutta, Kinh Khất thực thanh tịnh  
P.152 Indriyabhavanasutta, Kinh Căn tu tập  

 

-ooOoo-

2. Bảng đối chiếu Trung A-Hàm & Trung Bộ

 

Số bài kinh

TRUNG A-HÀM

Số bài kinh

TRUNG BỘ VS Pali tương đương

H.1Kinh Thiện Pháp   A. VII.64 Dammaññū-sutta
H.2Kinh Trú Ðạc Thọ  A. VII.65 Pārichattaka-sutta
H.3Kinh Thành Dụ  A. VII.6 43, Nagara-sutta
H.4Kinh Thủy Dụ  A. VII.15 Udakūpamā
H.5Kinh Một Tích Dụ  A. VII. 68 Aggi (Lửa)
H.6Kinh Thiện Nhân Vãng  A. VII.52 Purisagati
H.7Kinh Thế Gian Phước   
H.8Kinh Thất Nhật  A. VII. 62 Suriya (Satta-suriya)
H.9Kinh Thất Xa P.24 Rathavinìtasutta, Kinh Trạm xe
H.10Kinh Lậu Tận P.2 Sabbàsavasutta, Kinh Tất cả lậu hoặc
H.11Kinh Diệm Dụ   A.III.99 Loṇaphala (Loṇakapalla)
H.12Kinh Hòa-Phá  A.IV. 195 Vappa-sutta. 
H.13Kinh Độ  A.II. 61 Tittha (hoặc Titthāyatana-sutta).
H.14Kinh La-Vân P.61 Ambalatthikàràhulovàdasutta, Kinh Giáo giới Ràhula ở rừng Ambala.
H.15Kinh Tư  Không có Pāli tương đương, chỉ một ít điểm tương đồng, A.X 207 Cetanā, X. 208 Karaja-kāya.
H.16Kinh Già-Lam  A.III 65 Kesaputtiyā.
H.17Kinh Già-Di-Ni  S.2.4.6. Pacchabhūmana-sutta (người phương Tây) hay Mataka-sutta (người đã chết)
H.18Kinh Sư Tử  A. VIII. 12. Sīha-sutta
H.19Kinh Ni-Kiền P.101 Devadahasutta, Kinh Devadaha
H.20Kinh Ba-La-Lao  S.42.13. Pāṭali-sutta.
H.21Kinh Đẳng Tâm  A.II. 46. Samacittā
H.22Kinh Thành Tựu Giới  A. V.166 Nirodha
H.23Kinh Trí  S, XII.32, Kalāra-suttam
H.24Kinh Sư Tử Hống  A.IX.11. Vūttha (Sīhanāḍa-Sutta đề theo ấn bản Devanagari). 
H.25Kinh Thủy Dụ   A. V.162. Āghātavinaya (kềm chế sự hờn giận).
H.26Kinh Cù-Ni-Sư P.69 Gulissànisutta, Kinh Cù ni sư
H.27Kinh Phạm Chí Ðà-Nhiên P.97 Dhànanjànisutta, Kinh Dhànanjàni
H.28Kinh Giáo Hóa Bịnh P.143 Anàthapindikovàdasutta, Kinh Giáo hóa Cấp-cô-độc.
H.29Kinh Đại Câu-Hi-La   
H.30Kinh Tương Tích Dụ P.28 Mahàhatthipadopamasutta, Đại kinh dụ dấu chân voi.
H.31Kinh Phân Biệt Thánh ÐếP.141 Saccavibhangasutta, Kinh Phân biệt sự thật.
H.32Kinh Vị Tằng Hữu Pháp P.123 Acchariyabbhutadhammasutta, Kinh Hy hữu vị tằng hữu
H.33Kinh Thị Giả   
H.34Kinh Bạc-Câu-La P.124 Bakkulasutta, Kinh Bakula
H.35Kinh A-Tu-La  A. Viii.19 Pahārāda.
H.36Kinh Địa Ðộng  A. VIII. Bhūmicāla; tham chiếu, một phần D.16 Mahā-Parinibbāna-suttanta
H.37Kinh Chiêm-Ba  A. VIII.20 Uposatha, Vin. Cv. IX.1
H.38Kinh Úc-Già Trưởng Giả (I)   A. Viii, 21-22 Ugga.
H.39Kinh Úc-Già Trưởng Giả (II)   
H.40Kinh Thủ Trưởng Giả (I)  A. viii. 24 Hatthaka.
H.41Kinh Thủ Trưởng Giả (II)  A. Viii.23. Hatthaka. 
H.42Kinh Hà Nghĩa  A.x. 1. Kimatthiya
H.43Kinh Bất Tư  A.x.2. Cetanā, , không có nghĩa bất như bản Hán
H.44Kinh Niệm  A. viii. 81. Sati.
H.45Kinh Tàm Quý (I)  A. Vii. Hiri
H.46Kinh Tàm Quý (II)   
H.47Kinh Giới (I)  A.x.3 Sīla
H.48Kinh Giới (II)  A. x. 4 Upanisā; tham chiếu, A. x. 5 Ānanda.
H.49Kinh Cung Kính (I)  A. V. 21-22 Agārava (không cung kính).
H.50Kinh Cung Kính (II)   
H.51Kinh Bổn Tế  A.x. 61-62 Āhāra
H.52Kinh Thực (I)  A.x. 61-62 Āhāra
H.53Kinh Thực (II)   
H.54Kinh Tận Trí   
H.55Kinh Niết Bàn   
H.56Kinh Di-Hê  A. ix.3. Meghiya
H.57Kinh Tức Vị Tỳ-Kheo Thuyết  A.ix.1 Sambodhi
H.58Kinh Thất Bảo  S.46.42. Cakkavatti
H.59Kinh Tam Thập Nhị Tướng  D.30. Lakkhaṇa-Suttanta.
H.60Kinh Tứ Châu   
H.61Kinh Ngưu Phấn Dụ  S.22.96. Gomayam. Tham chiếu, No.99(264).
H.62Kinh Tần-Bệ-Sa-La Vương Nghinh Phật  Luật tạng, Mv. I. 22.
H.63Kinh Bệ-Bà-Lăng-Kỳ P.81 Ghatìkàrasutta, Kinh Ghatìkàra
H.64Kinh Thiên Sứ P.130 Devadùtasutta, Kinh Thiên sứ
H.65Kinh Ô Điểu Dụ   
H.66Kinh Thuyết Bổn  D.17. Mahā-Sudassana-suttanta
H.67Kinh Đại Thiên Nại Lâm P.83 Makhàdevasutta, Kinh Makhàdeva
H.68Kinh Đại Thiện Kiến Vương  D.17. Mahā-Sudassana-suttanta
H.69Kinh Tam Thập Dụ   
H.70Kinh Chuyển Luân Vương  D.26. Cakkavatti-Sīhanāda-Suttanta
H.71Kinh Bệ-Tứ  D.17. Mahā-Sudassana-suttanta
H.72Kinh Trường Thọ Vương Bổn Khởi P.128 Upakkilesasutta, Kinh Tùy phiền não
H.73Kinh Thiên   A. 8. 64. Gayā.
H.74Kinh Bát Niệm  A.8.30. Anurudha
H.75Kinh Tịnh Bất Ðộng Ðạo P.106 Ànanjasappàyasutta, Kinh Bất động lợi ích
H.76Kinh Úc-Già-Chi-La  S.47. 13 Bhikkhu-sutta
H.77Kinh Sa-Kê-Ðế Tam Tộc Tánh Tử P.68 Nalakapànasutta, Kinh Nalakapàna
H.78Kinh Phạm Thiên Thỉnh Phật P.49 Brahmanimantanika, Kinh Phạm thiên cầu thỉnh.
H.79Kinh Hữu Thắng Thiên P.127 Anuruddhasutta, Kinh A na luật
H.80Kinh Ca-Hi-Na   
H.81Kinh Niệm Thân P.119 Kàyagatàsatisutta, Kinh Thân hành niệm
H.82Kinh Chi-Ly-Di-Lê   A .6.60. Hatthīariputta-sutta.
H.83Kinh Trưởng Lão Thượng Tôn Thụy Miên  A.7.58 Pacalāyamāna-sutta
H.84Kinh Vô Thích  A. 10.72 Kantaka-suttaṃ.
H.85Kinh Chân Nhân P.113 Sappurisasutta, Kinh Chân nhân
H.86Kinh Thuyết Xứ P.148 Chachakkasutta, Kinh Sáu sáu
H.87Kinh Uế Phẩm P.5 Ananganasutta, Kinh Không uế nhiễm
H.88Kinh Cầu Pháp P.3 Dhammadàyàdasutta, Kinh Thừa tự pháp
H.89Kinh Tỳ-Kheo Thỉnh P.15 Anumànasutta, Kinh Tư lượng
H.90Kinh Tri Pháp   A.10.24. Mahā-cunda-suttam.
H.91Kinh Chu-Na Vấn Kiến P.8 Sallekhasutta, Kinh Đoạn giảm
H.92Kinh Thanh Bạch Liên Hoa Dụ   
H.93Kinh Thủy Tịnh Phạm Chí P.7 Vatthùpamasutta, Kinh Ví dụ tấm vải
H.94Kinh Hắc Tỳ-Kheo  A.10.87. Nappiya-sutta (Adhikaraṇa-sutta hay Kālaha-bhikkhu-sutta).
H.95Kinh Trụ Pháp   A.10. 53. Ṭhiti-sutta
H.96Kinh Vô   
H.97Kinh Đại Nhân   D.15 Mahā-nidāna-suttaṃ
H.98Kinh Niệm Xứ P.10 Satipatthànasutta,Kinh Niệm xứ
H.99Kinh Khổ Ấm (I) P.13 Mahàdukkhakkhandhasutta, Đại kinh khổ uẩn.
H.100Kinh Khổ Ấm (II) P.14 Cùladukkhakkhandha, Tiểu kinh khổ uẩn
H.101Kinh Tăng Thượng Tâm P.20 Vitakkasanthànasutta, Kinh An trú tầm
H.102Kinh Niệm P.19 Dvedhàvitakkasutta, Kinh Song tầm
H.103Kinh Sư Tử Hống P.11 Cùlasìhanàdasutta, Tiểu kinh Sư tử hống
H.104Kinh Ưu-Ðàm-Bà-Là  D.25 Udumbarikā-sīhanāda-suttaṃ
H.105Kinh Nguyện P.6 Àkankheyyasutta, Kinh Ước nguyện
H.106Kinh Tưởng P.1 Mùlapariyàyasutta, Kinh Pháp môn căn bản.
H.107Kinh Lâm (I) P.17 Vanapatthasutta, Kinh Khu rừng
H.108Kinh Lâm (II)   
H.109Kinh Tự Quán Tâm (I)  A. 10. 54 Samatha
H.110Kinh Tự Quán Tâm (II)  A. 10. 51 Sacitta.
H.111Kinh Đạt Phạm Hạnh A.6.63 Nibbedhika-sutta
H.112Kinh A-Nô-Ba  A.6.62 Udaka (Purisindriyañāṇa-sutta)
H.113Kinh Chư Pháp Bổn  A. 8. 83. Mūla, 10. 58 Mūla; tham chiếu, A. 10. 59 Pabbajjā. Hán, biệt dịch, No.59.
H.114Kinh Ưu-Ðà-La   S. 35. 103. Uddaka.
H.115Kinh Mật Hoàn Dụ P.18 Madhupindikasutta, Kinh Mật hoàn
H.116Kinh Cù-Ðàm-Di   A.8.51 Gotamī-sutta
H.117Kinh Nhu Nhuyến  A.iii.38 Sukhumāla; A.ii.39 Mada.
H.118Kinh Long Tượng  A. Vi.43 Nāga; Thag. 689-704.
H.119Kinh Thuyết Xứ   A.iii.67 Kathāvatthu
H.120Kinh Thưyết Vô Thường  S.xxii.76 Arahanta-sutta.
H.121Kinh Thỉnh Thỉnh  S. vii.7 Pavāraṇa (tự tứ)
H.122Kinh Chiêm-Ba  A. Viii.10. Kāraṇḍava-sutta; A, viii.20 Uposatha
H.123Kinh Sa-Môn Nhị Thập Ức   A. Vi.55. Soṇa-sutta; tham chiếu Luật tạng Pāli, Mv.1.1~ 30
H.124Kinh Bát Nạn   A.8.29 Akkhaṇā
H.125Kinh Bần Cùng   A. 6. 45. Dāliddiya (iṇasutta). 
H.126Kinh Hành Dục  A. 10. 91 Kāmabhogī. 
H.127Kinh Phước Ðiền  A.2.4.4 Dakkhiṇeyya (Samacittavaggo)
H.128Kinh Ưu-Bà-Tắc  A.5.179: Gihi-sutta.
H.129Kinh Oán Gia  A.7.60. Kodhana-sutta.
H.130Kinh Giáo Đàm-di i A.6.54 Dhammika-sutta.
H.131Kinh Hàng Ma P.50 Màratajjaniyasutta, Kinh Hàng phục ác ma
H.132Kinh Lại-Tra-Hòa-La P.82 Ratthapàlasutta, Kinh Ratthapàla
H.133Kinh Ưu-Bà-Ly P.56 Upàlisutta, Kinh Upàli
H.134Kinh Thích Vấn   D. 21 Sakkapañha-sutta
H.135Kinh Thiện Sanh  D.31 Siṅgālovāda-suttanta
H.136Kinh Thương Nhân Cầu Tài  JĀ.196 Valāhassa (Vân mã)
H.137Kinh Thế Gian   A.4.23 Loka-sutta; tham chiếu It. 112 Loka.
H.138Kinh Phước  Tham chiếu Pāli A.7.58 Pacala (ngủ gục), đoạn cuối.
H.139Kinh Tức Chỉ Ðạo  Sn.(1.11) Vijiya-sutta và đối chiếu kinh số 98 trên.
H.140Kinh Chí Biên  It. 91. Jīvita; S. 22. 80 Piiḍo
H.141Kinh Dụ  S.3.2(7-8) Appamāda-sutta; S.45.140.148. Padam
H.142Kinh Vũ Thế  A.7.20 Vassakāra-sutta; tham chiếu D.16 Mahāparinibbāna
H.143Kinh Thương-Ca-La   Pāli A.3.60. Saṅgārava-sutta.
H.144Kinh Toán Số Mục-Kiền-Liên P.107 Ganakamoggallànasutta, Kinh Toán số Mục-liền-liên.
H.145Kinh Cù-Mặc Mục-Kiền-Liên P.108 Gopakamoggallànasutta, Kinh Gopaka Moggallàna
H.146Kinh Tượng Tích Dụ P.27 Cùlahatthipadopamasutta, Tiểu kinh dụ dấu chân voi
H.147Kinh Văn Ðức   
H.148Kinh Hà Khổ  A. 5. 31 Sumanā
H.149Kinh Hà Dục  A.6. Khattiya
H.150Kinh Uất-Sấu-Ca-La P.96 Esukàrìsutta, Kinh Esukàrì
H.151Kinh Phạm Chí A-Nhiếp-Hòa P.93 Assalàyanasutta, Kinh Assalàyana
H.152Kinh Anh Vũ P.99 Subhasutta, Kinh Subha
H.153Kinh Man-Nhàn-Ðề P.75 Màgandiyasutta, Kinh Màgandiya
H.154Kinh Bà-La-Bà-Ðường   D.27 Agaññasuttanta
H.155Kinh Tu-Ðạt-Ða   A.9.20 Velāma. Hán, tham chiếu, No.72-No.74; No.125(27.3).
H.156Kinh Phạm Ba-La-Diên  Sn. 2. 7. Brahmaṇadhammika-sutta.
H.157Kinh Hoàng Lô Viên   A. 8. 11. Verañjā
H.158Kinh Đầu-Na  A. 5. 192 Doṇa.
H.159Kinh A-Già-Là-Ha-Na   
H.160Kinh A-Lan-Na   tham chiếu, A. 7. 70. Araka; A. 7. 69. Suneta.
H.161Kinh Phạm-Ma P.91 Brahmàyusutta, Kinh Brahmàyu
H.162Kinh Phân Biệt Lục Giới P.140 Dhàtuvibhangasutta, Kinh Phân biệt giới
H.163Kinh Phân Biệt Lục Xứ P.137 Salàyatanavibhangasutta, Kinh Phân biệt sáu xứ.
H.164Kinh Phân Biệt Quán Pháp P.138 Uddesavibhangasutta, Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết
H.165Kinh Ôn Tuyền Lâm Thiên P.133 Mahàkaccàna-Bhaddekarattasutta, Kinh Đại Ca chiên diên nhất dạ hiền giả
H.166Kinh Thích Trung Thiền Thất Tôn P.134 Lomasakangiya- Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả Lomasaka
H.167Kinh A-Nan Thuyết P.132 Ànanda-Bhaddekarattasutta, Kinh A nan nhất dạ hiền giả.
H.168Kinh Ý Hành P.120 Sankhàruppatisutta, Kinh Hành sanh
H.169Kinh Câu-Lâu-Sấu Vô Tránh P.139 Aranavibhangasutta, Kinh Vô tránh phân biệt
H.170Kinh Anh Vũ P.135 Cùlakammavibhangasutta, Kinh Phân biệt tiểu nghiệp.
H.171Kinh Phân Biệt Ðại Nghiệp P.136 Mahàkammavibhangasutta, Kinh Phân biệt đại nghiệp.
H.172Kinh Tâm  A.4.19.6 Ummagga-sutta
H.173Kinh Phù-Di P.126 Bhùmijasutta, Kinh Bhùmija
H.174Kinh Thọ Pháp (I) P.45 Cùladhammasamàdànasutta, Tiểu kinh Pháp hành.
H.175Kinh Thọ Pháp (II) P.46 Mahàdhammasamàdànasutta, Đại kinh Pháp hành.
H.176Kinh Hành Thiền   
H.177Kinh Thuyết   
H.178Kinh Lạp Sư P.25 Nivàpasutta, Kinh Bẫy mồi
H.179Kinh Ngũ Chi Vật Chủ P.78 Samanamandikasutta, Kinh Samanamandika
H.180Kinh Cù-Ðàm-Di P.142 Dakkhinavibhangasutta, Kinh Phân biệt cúng dường
H.181Kinh Đa Giới P.115 Bahudhàtukasutta, Kinh Đa giới
H.182Kinh Mã Ấp (I) P.39 Mahà-Assapurasutta, Đại kinh Xóm ngựa
H.183Kinh Mã Ấp (II) P.40 Cùlaassapurasutta, Tiểu kinh Xóm ngựa
H.184Kinh Ngưu Giác Sa-La Lâm (I) P.32 Mahà-Gosingasutta, Đại kinh rừng Sừng bò
H.185Kinh Ngưu Giác Sa-La Lâm (II) P.31 Cùla-Gosingasutta, Tiểu kinh rừng Sừng bò
H.186Kinh Cầu Giải P.47 Vìmamsakasutta, Kinh Tư sát
H.187Kinh Thuyết Trí P.112 Chabbisodhanasutta, Kinh Sáu Thanh tịnh
H.188Kinh A-Di-Na  A.10.12.4 Ajita-sutta.
H.189Kinh Thánh Ðạo P.117 Mahàcattàrìsakasutta, Kinh Đại tứ thập
H.190Kinh Tiểu Không P.121 Cùlasunnatasutta, Kinh Tiểu không
H.191Kinh Đại Không P.122 Mahàsunnatasutta, Kinh Đại không
H.192Kinh Ca-Lâu-Ô-Ðà-Di P.66 Latukìkopamasutta, Kinh Ví dụ Chim cáy
H.193Kinh Mâu-Lê-Phá-Quần-Na P.21 Kakacùpamasutta, Kinh Ví dụ cái cưa
H.194Kinh Bạt-Ðá-Hòa-Lợi P.65 Bhaddàlisutta, Kinh Bhaddàli
H.195Kinh A-Thấp-Bối P.70 Kìtagirisutta, Kinh Kìtagiri
H.196Kinh Châu-Na P.104 Sàmagàmasutta, Kinh Làng Sàma
H.197Kinh Ưu-Bà-Ly   M.103. Sāmagāmasuttaṃ
H.198Kinh Điều Ngự Ðịa P.125 Dantabhùmisutta, Kinh Điều ngự địa
H.199Kinh Si Tuệ Ðịa P.129 Bàlapanditasutta, Kinh Hiền ngu
H.200Kinh A-lê-tra P.22 Alagaddùpamasutta, Kinh Ví dụ con rắn
H.201Kinh Trà-Ðế P.38 Mahàtanhàsankhàyasutta, Đại kinh đoạn tận ái.
H.202Kinh Trì Trai   A.8.43. Visākhā-sutta
H.203Kinh Bô-Lị-Ða P.54 Potaliyasutta, Kinh Potaliya
H.204Kinh La-Ma P.26 Ariyapariyesanasutta, Kinh Thánh cầu
H.205Kinh Ngũ Hạ Phần Kết P.64 Mahàmàlunkyasutta, Đại kinh Màlunkyaputta.
H.206Kinh Tâm Uế P.16 Cetokhilasutta, Kinh Tâm hoang vu
H.207Kinh Tiễn Mao (I) P.77 Mahàsakulùdàyìsutta, Đại kinh Sakulùdàyì
H.208Kinh Tiễn Mao (II) P.79 Cùlasakulùdàyìsutta, Tiểu kinh Sakulùdàyì
H.209Kinh Bệ-Ma-Na-Tu P.80 Vekhanassasutta, Kinh Vekhanassa
H.210Kinh Tỳ-Kheo-Ni Pháp Lạc P.44 Cùlavedallasutta, Tiểu kinh Phương quảng
H.211Kinh Đại Câu-Hy-La P.43 Mahàvedallasutta, Đại kinh Phương quảng
H.212Kinh Nhất Thiết Trí P.90 Kannakatthalasutta, Kinh Kannakatthala
H.213Kinh Pháp Trang Nghiêm P.89 Dhammacetiyasutta, Kinh Pháp trang nghiêm.
H.214Kinh Bệ-Ha-Đề P.88 Bàhitikasutta, Kinh Bàhitika
H.215Kinh Đệ Nhất Ðắc  A.10.29 Kosala.
H.216Kinh Ái Sanh P.87 Piyajàtikasutta, Kinh Ái sanh
H.217Kinh Bát Thành P.52 Atthakanagarasutta, Kinh Bát thành
H.218Kinh A-Na-Luật-Đà (I)   
H.219Kinh A-Na-Luật-Đà (II)   
H.220Kinh Kiến   
H.221Kinh Tiễn Dụ P.63 Cùlamàlunkyasutta, Tiểu kinh Màlunkyaputta.
H.222Kinh Lệ  

 

-ooOoo-

 


[Trích giảng Trung Bộ][Trở về trang Thư Mục]

last updated: 10-02-2004

Tìm hiểu Kinh tạng Nikaya – Tâm học là cuốn sách Online giới thiệu về bộ kinh Nikaya , các bản dịch và chú giải được Tâm Học soạn từ các nguồn đáng tín cậy trên mạng internet.

Tuy nhiên đây vẫn là sách chỉ có giá trị tham khảo , mang tính chủ quan của tác giả  Tâm học.

Hits: 85

Post Views: 471