Trích Cú Từ Ðiển (Padabhājanīyānukkamo) (Abhidhammatthasangaha)
Adosa vô sân. 1, 6, 17, 27, 33, 104, 106, 111, 119, 129.
Adhipati trưởng. 19,82, 113, 386, nhiều đoạn.
Anatta Vô ngã, 18, 23, 385.
Anantarūpanissaya vô gián cận y. 22, 85, nhiều đoạn.
Anāgataṃsañāṇa vị lai phần thông, trí biết vị lai. 18, 81, 112, 145, 176, 203, 234, 271, nhiều đoạn.
Anāsava dhamma pháp vô lậu, pháp phi cảnh lậu. 362.
Anicca vô thường. 18, 23, 33, 81 nhiều đoạn.
Anidassana dhamma pháp vô kiến, pháp bất kiến. 185.
Anidassanacittasamaṅgī người có tâm vô kiến. 203.
Anuloma thuận thứ, thuận tùng. 20. 152, 205, 306, 346, 404, nhiều đoạn.
Appaccaya dhamma pháp vô duyên. 176.
Appaṭigha dhamma pháp vô đối chiếu. 220
Appaṭighacittasamaṅgī người có tâm vô đối chiếu, 234.
Abhijjhā kāyagantha tham ái thân phược. 498.
Abhiññā diệu trí, thông. 307, 598.
Abhinandati thỏa thích, vui thích. 82, 146, nhiều đoạn.
Amoha vô si, 1, 6, 17, 27, 33, 104, 106, 111, 119, 129.
Ariya bậc Thánh 18, 82, nhiều đoạn.
Arūpa vô sắc, 6, 50, 55, nhiều đoạn.
Arūpī dhamma pháp phi sắc 255.
Alobha vô tham 1, 6, 17, 27, 33, 104, 106, 111, 119, 129.
Avijjānīvaraṇa vô minh cái. 576.
Avijjāsaññnojana vô minh triền 418, 482, 483.
Avijjāsava vô minh lậu 329, 403, 405.
Asaññasatta chúng sanh vô tưởng 2, 4, 43, 44, 63, 134, 160, nhiều đoạn.
Assādeti hoan hỷ. 82, 146, nhiều đoạn.
Ahetuka vô nhân 4, 169, nhiều đoạn.
Ahetuka dhamma pháp vô nhân 19.
Ahetukacittasamaṅgī người có tâm vô nhân 81.
Ahetukapaṭisandhikkhaṇa sát na tái tục vô nhân, 4, nhiều đoạn.
Ākāsānañcāyatana Không vô biên xứ 81, 112, 145, 176, 203, 234, 271, 304, 344, 385, 429.
Ākāsānañcāyatanakiriya tố không vô biên xứ. 18.
Ākiñcaññāyatana vô sở hữu xứ 81, 112, 145, 176, 203, 234, 271, 304, 344, 385, 429, 313.
Ākiñcaññāyatanakiriya tố vô sở hữu xứ 18.
Āpodhātu thủy giới 220, 234, 249, 271.
Ārabbha dựa vào 18, 81, nhiều đoạn.
Ārammaṇapurejāta cảnh tiền sanh 23.
Ārammaṇādhipati cảnh trưởng 19, 82.
Ārammanūpanissaya cảnh cận y 22, 85, nhiều đoạn.
Āvajjanā tâm khai môn 18, 81, 83, 145, 147, 176, 203, 234, 271, 304, 344, 385, 387, 429, 465.
Āsava lậu, lậu hoặc 329, 404.
Āsavavippayutta dhamma pháp bất tương ưng lậu 362.
Āsavavippayuttacittasamaṅgī người có tâm bất tương ưng lậu. 385.
Āsavasampayuttaka tương ưng lậu. 329.
Āsavasampayutta dhamma pháp tương ưng lậu. 363.
Āhāra thực, vật thực, 28, 33, nhiều đoạn.
Āhārasamuṭṭhāna sở y vật thực, 4, 33, 43, 52, nhiều đoạn.
Itthindriya nữ quyền 220, 234, 249, 271.
Idamsaccābhinivesa kāyagantha thử thực chấp thân phược 498.
Iddhividhañāṇa biến hóa thông 18, 81, 112, 145, 176, 203, 234, 271, 304, 344, 385, 429, 465, 513.
Indriya quyền 19, 33, nhiều đoạn.
Issāsaññnojana tật truyền 418.
Utu thời tiết, quý tiết 85, 149, 239, 274, 388.
Utusamuṭṭhāna sở y quý tiết 4, 33, 43, 52, nhiều đoạn.
Uddhacca trạo cử 385, 595, 626.
Uddhaccanīvaraṇa trạo cử cái 576.
Uddhaccasahagata câu sanh trạo cử 4, 39, 59, 66, 70, 80, nhiều hơn nữa.
Upanissāya cận y 149.
Upapatticitta tâm sanh 83.147.
Upādārūpa sắc y sinh 2, 10, 39, 41, 138, 249, nhiều đoạn.
Uposathakamma hành bố tát, giữ trai giới 18, 82, 207, nhiều đoạn.
Ogha dhamma pháp bộc, pháp bộc lưu 575.
Kaṭattārūpa sắc nghiệp 10, 26, 29, 32, 33, 39, 40, 138, nhiều đoạn.
Kabaliṅkāra āhāra đoàn thực 28, 33, 220, nhiều đoạn.
Kāmacchandanīvaraṇa dục dục cái 576.
Kāmarāgasaññojana ái dục triền 418, 482, 483.
Kāmāsava dục lậu 329, 403, 405.
Kāyaviññaṇa thân thức 63, 86, nhiều đoạn.
Kāya thân 28, 32, 33, 203, nhiều đoạn.
Kāyāyatana thân xứ 63, 86, 96, 97, 194, 298, nhiều đoạn.
Kāyika dukkha Khổ thân, khổ thuộc về thân 85, 598, nhiều đoạn.
Kāyika sukha lạc thân, lạc thuộc về thân 85, 598, nhiều đoạn.
Kāyindriya thân quyền 92, 246, 281, 314, 354.
Kukkuccanīvaraṇa hối hận cái 576.
Kusalākusala thiện, bất thiện 81, 86, 97, 145, 307, nhiều đoạn.
Kenaci viññeyya dhamma pháp dử tâm ứng tri, pháp đáng vài tâm biết 323.
Kenaci naviññeyya dhamma pháp dử tâm bất ứng tri, pháp có vài tâm không biết 323.
Khandha uẩn (chữ này có rất nhiều).
Gantha dhamma pháp phược 498.
Ganthasampayutta dhamma pháp tương ưng phược 527.
Ganthavippayutta dhamma pháp bất tương ưng phược 527.
Garuṃ katvā chú tâm, khăng khít, quan trọng hóa 19, 82, nhiều đoạn.
Gotrabhu tâm chuyển tộc 18, 20, 82, 152, nhiều đoạn.
Cakkhāyatana nhãn xứ 23, 32, 33, 61, 63, 66, 220, 231, nhiều đoạn.
Cakkhu con mắt, 18, 23, 33, 82, nhiều đoạn.
Cakkhundriya nhãn quyền 92, 246, 281, 314, 354.
Cakkhuviññāṇa nhãn thức 18, 60, 63, 66, 81, 86, 92, 96, 97, nhiều đoạn.
Cakkhuviññāṇasahagata câu sanh nhãn thức 231, 246, 262, 281.
Catuttha magga tứ đạo, tâm đạo thứ tư 307.
Citta tâm 18, 81, 112, 145, nhiều đoạn.
Cittasamuṭṭhāna rūpa sắc sở y tâm, 26, nhiều hơn nữa.
Cuticitta tâm tử, 82, 147.
Cetanā tư 8, 26, nhiều đoạn.
Cetopariyañāṇa tha tâm thông, 18, 81, 112, 145, 176, 203, 234, 281, 304, 344, 385, 429, 465, 513, jànanti hiểu biết, biết rõ, 18, nhiều đoạn.
Jīvitindriya mạng quyền. 234, 246, 249, 271.
Jhāna thiền na. 18, 82, 598, giới hạn.
Jhānaṅga chi thiền 93.
Ṭhānāṭhānakosalla xứ, phi xứ thiện xảo. 307
Tatiya magga tam đạo, đạo thứ ba 308.
Tadārammaṇatā tâm na cảnh, sự na cảnh, 81, 86, 97, 145, 160.
Thīnamiddhanīvaraṇa hôn thụy cái, 576.
Dāna bố thí. 18, 22, 82, 598, (giới hạn).
Diṭṭhāsava kiến lậu 329, 403, 405.
Diṭṭhi kiến, 22, 82, 598, 626, (giới hạn).
Diṭṭhigatavippayutta bất tương ưng tà kiến, 527.
Diṭṭhigatavippayuttalobhasahagata câu hành tham bất tương ưng tàkiến. 527.
Diṭṭhisaññojana kiến triền, 418, 482, 483.
Dibba cakkhu thiên nhãn, 18, 23, 33,(giới hạn).
Dibba sotadhātu thiên nhĩ, thiên nhĩ giới, 86, 97, (giới hạn).
Dutiya magga nhị đạo, tâm đạo thứ hai, 307.
Dukkha khổ, 18, 23, 385.
Domanassa ưu, 18, 23, 33, 626, (giới hạn).
Domanassasahagata câu hành ưu, 363, 527.
Dosa sân 117, 384, 598.
Nahetu dhamma Pháp phi nhân 1.
Nahetucittasamaṅgī người có tâm phi nhân, 18.
Nahetusahetukacittasamaṅgī người có tâm phi nhân, hữu nhân, 145.
Nahetusahetukādhipati trưởng phi nhân hữu nhân,146.
Nānākhaṇika dị thời, 26, 89.
Nibbāna níp bàn18. 81, 82, 145, 136, 203, 234, 271, 304, 344, 385, 429, 465, 513.
Niruddha đã diệt, vừa diệt, 81, 83, 86, 97, 145, 150, 160, 307.
Nirodha sự đoạn diệt, thiền diệt, 83, 114,, 306.
Nīvaraṇa dhamma pháp cái, 576.
Nīvaraṇasampayutta dhamma pháp tương ưng cái, 611.
Nīvaraṇavippayutta dhamma pháp bất tương ưng cái 611,
Nīvaraniya dhamma pháp cảnh cái, 610.
Nevasaññanāsaññāyatana phi tưởng phi phi tưởng xứ, 20, 81, 112, 145, 176, 203, 234, 271, 304, 344, 385.
Nevasaññānāsaññāyatanakiriyā tố phi tưởng phi phi tưởng xứ, 18.
No – āsava dhamma pháp phi lậu, 329.
No – āsavacittasamaṅgī người có tâm phi lậu, 344.
Nogantha dhamma pháp phi phược, 498.
Noganthacittasamaṅgī người có tâm phi phược, 513.
Nonīvaraṇa dhamma pháp phi cái, 576.
Nonīvaraṇacittasamaṅgī người có tâm phi cái, 595.
Nosaññojana dhamma pháp phi triền 418.
Nosaññojanacittasamaṅgī người có tâm phi triền, 429.
Noparāmāsa dhamma pháp phi kiến chấp, 662.
Noparāmāsacittasamaṅgī người có tâm phi kiến chấp, 677.
Pakatūpanissaya thường cận y, 22, 85 (giới hạn).
Paccavekkhati xét lại, phản khán 18, 81, (giới hạn).
Pacchājāta hậu sanh, sanh sau 24, 32, 33, 87, 97, 160.
Pacchima sau, phía sau, kế sau, 20, 83, 114, 152.
Pañcaviññāṇasahagata câu hành ngũ thức, 12.
Paññā trí tuệ 388, 432, 468, 598.
Paṭigha phẫn nộ, sân hận, 527.
Paṭighasaññojana phẫn uất triền, 418.
Paṭisandhikkhaṇa sát na tái tục 1 (nhiều đoạn).
Paṭhama magga sơ đạo, tâm đạo thứ nhất, 307.
Patthanā vọng cầu, sự ước mong 22, 116.
Parāmaṭṭha dhamma pháp cảnh kiến chấp, 693.
Parāmāsa dhamma pháp kiến chấp, 662.
Parāmāsavippayutta dhamma pháp bất tương ưng kiến chấp, 694.
Parāmāsasampayutta dhamma pháp tương ưng kiến chấp 694.
Parikamma chuẩn bị, tâm chuẩn bị, 307.
Pahīna kilesa phiền não đã đoạn trừ, 18, 81, (giới hạn).
Pāṇa sinh vật, chúng sanh, 347, 388, 432, 468.
Pubbenivāsānussatiñāṇa túc mạng thông, 18, 81, 112, 145, 176, 203, 234, 271, 304, 344, 385.
Purima trước, phía trước, kế trước, 20, 83, 114, 152.
Purisindriya nam quyền 234, 249, 271.
Purejāta tiền sanh, sanh trước, 24, 32, 33 (giới hạn).
Phala quả, tâm quả siêu thế, 18, 81, 82, 83 (giới hạn).
Phalasamāpatti tâm quả thiền nhập 20, 22, 598.
Phoṭṭhabba xúc, cảnh xúc, 234, 249.
Phoṭṭhabbāyatana xúc xứ, 18, 23, 33, 220.
Bāhīra bên ngoài, ngoại phần 1, 8, 33, 43, 52.
Byāpādanīvaraṇa sân độc cái 576.
Bhavaṅga tâm hữu phần, tâm hộ kiếp 83, 147.
Bhavarāgasaññojana ái hữu triền 418.
Bhavāsava hữu lậu 329, 403, 405.
Bhojana thực phẩm 85, 149, 239, 274, 388.
Magga đạo, con đường, 18, 22, 81, 83, 152.
Maggaṅga chi đạo, đạo chi phần 685.
Macchariyasaññojana lận triền 418.
Mahābhūta sắc đại hiển 1,2, 41, 43, 48, 50, 59, 63.
Māna kiêu mạn, ngã mạn, 22, 307, 598.
Mānasaññnojana mạn triền 418.
Moha si 1, 6
Yathākammūpagañāṇa như nghiệp vãng thông. 18, 81, 112, 145, 176, 203, 234, 271, 304, 344
Yoga dhamma pháp phối 575.
Rasāyatana vị xứ 220.
Rāga ái tham 82, 385, 598, 626.
Rūpa sắc 18, 23, 33.
Rūpajīvitindriya mạng quyền sắc 11, 29, 33
Rūpāyatana sắc xứ 18, 23, 81, 145, 150, 513.
Rūpī dhamma pháp sắc 255.
Lokiya dhamma pháp hiệp thế 290.
Lokiyacittasamaṅgī người có tâm hiệp thế 304.
Lokuttara dhamma pháp siêu thế 290.
Lokuttaracittasamaṅgī người có tâm siêu thế 304.
Lobha tham 1, 6, 17, 33, 129, 527.
Vaṇṇasampadā sắc cụ túc, thành tựu dung sắc, 207.
Vatthu ý vật 1, 18, 23, 32, 40, 44, 48, 59, 60, 63, 66, 86, 90
Vikkhambhita kilesa phiền não dứt tuyệt, 18, 81.
Vicikicchā hoài nghi 385, 595, 626.
Vicikicchānīvaraṇa hoài nghi cái 586.
Vicikicchāsaññojana hoài nghi triền 418.
Vicikicchāsahagata câu hành hoài nghi triền 1.39.59. 66. 70. 80.
Viññāṇa thức 147.
Viññāṇañcāyatana thức vô biên xứ 81.112. 145. 176. 203. 234. 271. 304. 344. 385. 429. 465.
Viññāṇañcāyatanakiriyā tố thức vô biên 18.
Vipassanā quán, minh sát 307. 598.
Vipassanti quán thấy 18.
Vipāka quả, dị thục 26. 27. 74. 81. 86. 307.
Vippayuttakā cetanā tư bất tương ưng 371.
Vuṭṭhāna tâm xuất lộ 83. 147. 346. 387. 404.
Vedanā thọ cảm thọ 18. 82. 83. 152.
Saṅkhata dhamma pháp hữu vi.184.
Saṅgha tăng, tăng già. 22. 85.
Saññojana dhamma pháp triền 418.
Saññojanavippayutta dhamma pháp bất tương ưng triền 445.
Saññojanavippayuttacittasamaṅgī người có tâm bất tương ưng triền 465.
Saññojanasampayutta dhamma pháp tương ưng triền 445.
Saññojaniya dhamma pháp cảnh triền. 444.
Sadda thinh, tiếng 18. 23. 33. 81. 97. 203.
Saddāyatana thinh xứ 203. 208.
Saddhā đức tin 22. 85. 116. 149. 207. 239. 274. 307. 347. 388. 432. 468. 598.
Sanidassana dhamma pháp hữu kiến 185.
Sappaccaya dhamma pháp hữu duyên 170.
Sappaccayacittasamaṅgī người có tâm hữu duyên. 176.
Sappaṭigha dhamma pháp hữu đối chiếu. 220.
Samāpatti thiền nhập, sự nhập thiền 22. 116. 207. 307. 388. 432. 468. 598.
Sampayuttaka khandha uẩn tương ưng (chữ này có nhiều).
Sahajāta câu sanh 26. 32. 33. 96.
Sahajātādhipati câu sanh trưởng. 19. 82.
Sahetuka khandha uẩn hữu nhân 81.
Sahetuka dhamma pháp hữu nhân 39.
Sahetuka hetu nhân hữu nhân . 80.
Sahetukacittasamaṅgī người có tâm hữu nhân. 81.
Sahetukacevanacahetucitasamaṅgī người có tâm hữu nhân phi nhân 112.
Sāsava dhamma người pháp hữu lậu 362.
Sīla giới hạnh. 18. 22.
Sīlabbataparāmāsa kāyagantha giới chấp thân phược 498.
Sīlabbataparāmāsasaññojana giới chấp triền 418.
Sekkha bậc hữu học. 305.
Senāsana sàng tọa . 22. 85. 598.
Sota nhĩ, lỗ tai. 81.
Sotaviññāṇa nhĩ thức. 203. 208.
Hetu nhân. 1. 104. 107. 114. 170. 184.
Hetuvippayutta dhamma pháp bất tương ưng nhân. 103.
Hetusampayutta dhamma pháp tương ưng nhân. 103.
Hits: 78