Trích Cú Từ Ðiển (Abhidhammatthasangaha)
| Pāḷi | Việt | Số đoạn |
| Acetasika dhamma | Pháp phi tâm sở | 79 |
| Ajjhattika dhamma | Pháp nội phần | 256 |
| Atta | Ta, bản ngã, tự ngã | 374 |
| Attavādupādāna | Ngã luận thủ | 390 |
| Atthapaṭisambhidā | Nghĩa đạt thông | 741, 832 |
| Atthi | Có | 287 |
| Adinna | Không được cho, chưa được cho | 411, 447, 687, 699 |
| Anta | Phần trong, nội bộ | 209 |
| Anārammaṇa dhamma | Pháp vô cảnh | 1 |
| Aniyata dhamma | Pháp phi cố định | 840 |
| Aniyyānika dhamma | Pháp phi dẫn xuất | 813 |
| Anupādāniya | Phi cảnh thủ | 477 |
| Anupādinna dhamma | Pháp bất bị thủ | 340 |
| Anuppanna | Chưa từng sanh, không từng sanh | 832, 845 |
| Anottappa | Vô quý, không ghê sợ | 479, 483, 486, 546 |
| Appītika dhamma | Pháp vô hỷ | 672 |
| Araṇa dhamma | Pháp vô tranh | 856 |
| Arahantaghātakamma | Nghiệp giết A La Hán | 842, 845, 846 |
| Arūpamissaka | Hỗn hợp vô sắc | 731 |
| Arūpavacara dhamma | Pháp vô sắc giới | 782 |
| Avasesa | Còn lại, ngoài ra | 463, 644 |
| Avitakka dhamma | Pháp vô tầm | 642 |
| Asaṅkiliṭṭha dhamma | Pháp phi phiền toái | 511 |
| Asammohanta | Không nhầm lẫn, rõ ràng | 91 |
| Ahirika | Vô tàm, không hổ thẹn | 447, 483, 486, 546 |
| Ahetukapatisandhi | Thời tái tục vô nhân | 4, 54, (rải rác nhiều đoạn) |
| Ākāra | Cách thức thể thức | 177 |
| Ātāpeti | Đốt nóng, làm nóng nảy | 374 |
| Ādiyati | Giữ lấy, đoạt lấy | 411 |
| Āmasana | Lời kẻ, văn tự | 460, 464, 541, 692, 834, 840 |
| Āmasanta | Bám bíu vào, bám chấp | 842 |
| Ārammaṇa | Cảnh, đối tượng | 241, 399, 697, 716 |
| Uddhaccapaccanīya | Cách đối lập câu trạo cử | 593 |
| Uddharitabba | Cần được rút ra, nên trừ ra | 593, 650 |
| Upanissaya | Cận y | 103, 660, 687, 718 |
| Uppanna | Đã sanh, từng sanh | 832, 845 |
| Uppādeti | Sanh khởi, làm cho sanh đắc được | 24, (rải rác nhiều nơi) |
| Upādā dhamma | Pháp y sinh | 293 |
| Upādāna dhamma | Pháp thủ | 390 |
| Upādānavippayutta dhamma | Pháp bất tương ưng thủ | 426 |
| Upādānasampayutta dhamma | Pháp tương ưng thủ | 426 |
| Upādāniya dhamma | Pháp cảnh thủ | 340 |
| Upekkhā | Xả, xả thọ | 703, (rải rác) |
| Upekkhāsahagata dhamma | Pháp câu hành xả | 703 |
| Upekkhindriya | Xả quyền | 144, (rải rác) |
| Ekāgārika | Cướp nhà | 411, 447, 687, 699 |
| Karoti | Làm, hành động, tạo tác | 447, (rải rác) |
| Kātabba | Cần được làm, nên làm ra, nên sắp thành, | 62, (rải rác) |
| Kāmāvacara dhamma | Pháp dục giới | 722 |
| Kāmupādāna | Dục thủ | 390 |
| Kāyaviññāṇa | Thân thức | 10, 262, (rải rác) |
| Kāyaviññāṇadhātu | Thân thức giới | 717 |
| Kāyaviññāṇasahagata | Câu hành thân thức | 10, 232, (rải rác) |
| Kāyasampadā | Thân mãn túc | 325, (rải rác) |
| Kāraṇa | Phương pháp, cách thức | 417, 659 |
| Kiriya | Tố, duy tác, tâm hạnh | 686, 698 |
| Kiriyamonoviññāṇadhātu | Tố, ý thức giới | 373, 686, 698 |
| Kilesa dhamma | Pháp phiền não | 479 |
| Kilesavippayutta dhamma | Pháp bất tương ưng phiền não | 540 |
| Kilesasampayutta dhamma | Pháp tương ưng phiền não | 540 |
| Gaṇanā | Cách đếm, sự tính toán | 98, (rải rác) |
| Gaṇhāti | Chấp lấy, cầm lấy | 24, (rải rác) |
| Gaṇetabba | Cần được tính toán, nên đếm | 322, 691 |
| Gandhasampadā | Hương mãn túc | 325 |
| Gandhāyatana | Khí xứ | 371 |
| Gamana | Sự đi, giải trình | 63, 264 |
| Garukārammaṇa | Cảnh quan trọng | 63 |
| Gāmaghāta | Phá làng | 411, 447, 687, 699 |
| Ghaṭanā | Sự hiệp lực | 137, 245, 463, 466 |
| Ghaṭanādhipati | Trưởng hiệp lực | 467, 544 |
| Ghaṭanānantare | Vô gián hiệp lực | 545 |
| Ghaṭanārammaṇa | Cảnh hiệp lực | 543, 637 |
| Ghaṭanūpanissaya | Cận y hiệp lực | 470, 640 |
| Ghānaviññāṇa | Tỷ thức | 371 |
| Cakka | Luân, vòng xoay, sự xoay vòng | 262, (rải rác) |
| Cakkhusampadā | Nhãn mãn túc | 325 |
| Catuttha jhāna | Tứ thiền, thiền thứ tư | 741, (rải rác) |
| Citta dhamma | Pháp tâm | 40 |
| Cittasamaṅgī | Người có tâm | 62, 100, (rải rác) |
| Cittavippayutta dhamma | Pháp bất tương ưng tâm | 116 |
| Cittavisaṃsaṭṭha dhamma | Pháp bất hợp tâm | 152 |
| Cittasampayutta | Tương ưng tâm | 117,257, (rải rác) |
| Cittasampayutta dhamma | Pháp tương ưng tâm | 116 |
| Cittasamuṭṭhāna dhamma | Pháp sanh y tâm | 153 |
| Cittasahabhū dhamma | Pháp câu hữu tâm | 189 |
| Cittasaṃsaṭṭha dhamma | Pháp hòa tâm | 152 |
| Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhāna dhamma | Pháp hòa sanh y tâm | 224 |
| Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhū dhamma | Pháp hòa hợp sanh y câu hữu tâm | 254 |
| Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivattī dhamma | Pháp hòa hợp sanh y chuyển tùng tâm | 255 |
| Cittānuparivattī dhamma | Pháp chuyển tùng tâm | 223 |
| Cetasika dhamma | Pháp sở hữu tâm | 79 |
| Chaṇṇetabba | Cần được bỏ ra, nên bỏ ra | 391 |
| Chandarāga | Dục tham | 640 |
| Jappeti | Khởi lên, sanh ra | 24, (rải rác) |
| Jivhāviññāṇa | Thiệt thức | 322 |
| Jīvita | Mạng sống, sanh mạng | 845 |
| Ṭhapetabba | Cần được đặt vào, nên thay vào | 635 |
| Tatiya jhāna | Tam thiền, thiền thứ ba | 741, (rải rác) |
| Thīna | Hôn trầm | 479, (rải rác) |
| Dassana | Sự thấy, trực giác, kiến đạo | 562, (rải rác) |
| Dassita | Đã được trình bày, đã nêu ra | 452 |
| Dassetabba | Nên trình bày, cần được trình bày | 452 |
| Diṭṭhigatasampayuttalobhasahagata | Câu hành tham tương ưng tà kiến | 431 |
| Diṭṭhupādāna | Kiến thủ | 390 |
| Dukkhindriya | Khổ quyền | 144, (rải rác) |
| Dutiya jhāna | Nhị thiền, thiền thứ hai | 741, (rải rác) |
| Dutiyagamana | Câu giải trình thứ hai | 718, 799 |
| Dosamūlaka | Căn pháp sân, gốc rễ sân, sân căn | 483 |
| Dhammapaṭisambhidā | Pháp đạt thông | 741, 832 |
| Na-arūpāvacara dhamma | Pháp phi vô sắc giới | 782 |
| Na-upekkhāsahagata dhamma | Pháp phi câu hành xả | 703 |
| Nakāmāvacara dhamma | Pháp phi dục giới | 722 |
| Natthi | Không có | 102, (rải rác) |
| Narūpāvacara dhamma | Pháp phi sắc giới | 751 |
| Nasukhasahagata dhamma | Pháp phi câu hành lạc | 693 |
| Nahetupañhā | Vấn đề phi nhân | 492 |
| Nāna | Khác biệt, sai khác | 62, 840 |
| Nānāpada | Câu khác biệt | 834 |
| Nikkhittapada | Câu rút gọn | 384 |
| Nigamaghāta | Cướp chợ | 411, 447, 687, 699 |
| Ninnāna | Không khác biệt | 461, 644 |
| Ninnānākaraṇa | Cách thức không khác | 62, (rải rác) |
| Niyata dhamma | Pháp cố định | 840 |
| Niyatamicchādiṭṭhi | Tà kiến cố định | 844, 845 |
| Niyyānika dhamma | Pháp dẫn xuất | 813 |
| Niyāmetabba | Cần được khẳng định, nên khẳng định | 119, 191, 644 |
| Niruttipaṭisambhidā | Ngữ đạt thông | 741, 832 |
| Nillopa | Sự trấn lột, sự giựt dọc | 411, 447, 487, 699 |
| No-upādā dhamma | Pháp phi y sinh | 293 |
| No-upādāna dhamma | Pháp phi thủ | 390 |
| Nokilesa dhamma pháp | Phi phiền não | 479 |
| Nocitta dhamma | Pháp phi tâm | 40 |
| Nocittasamuṭṭhāna dhamma | Pháp phi sanh y tâm | 153 |
| Nocittasahabhū dhamma | Pháp phi câu hữu tâm | 189 |
| Nocittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhāna dhamma | Pháp phi hòa hợp sanh y tâm | 224 |
| Pañcaviññāṇa | Ngũ thức tâm | 91, 164 |
| Pañcāyatana | Năm xứ | 399 |
| Pañha | Vấn đề | 91, 464, 644 |
| Paṭighātattha | Mục đích tiêu trừ, để tiêu trừ | 845 |
| Paṭibhānapaṭisambhidā | Biện đạt thông | 741, 832 |
| Paṭhama jhāna | Sơ thiền, thiền thứ nhất | 741, (rải rác) |
| Paṭhamagamana | Câu giải trình thứ nhất | 62, 63, 101, 287 |
| Paṭhamaghaṭanānaya | Phương cách hiệp lực thứ nhất | 287 |
| Pada | Câu, đoạn văn | 287, 556 |
| Paradāra | Vợ người khác | 411, 447, 687, 699 |
| Paranta | Đoạn cuối, cuối câu | 641 |
| Parapariggaha | Vật sở hữu của người khác | 640 |
| Parabhaṇṇa | Tài sản của người khác | 640 |
| Paritāpeti | Làm bực bội, làm khổ | 374 |
| Paripantha | Cướp đường, chận đường | 411, 447, 687, 699 |
| Paripuṇṇa | Đầy đủ, tròn đủ | 384, 443, 676 |
| Pariyāpanna dhamma | Pháp hệ thuộc | 812 |
| Pariyiṭṭhi | Khắc nghiệt, khe khắt | 374 |
| Parihīna | Hư hoại, tiêu hoại, mất | 443, 495 |
| Pavatta | Bình nhật, thời đang diễn ra | 696, 709 |
| Pavatti | Bình nhật, thời đang diễn tiến | 183, 676 |
| Pavattipaṭisandhi | Thời tái tục và bình nhật | 91, 709 |
| Pavesetabba | Cần được đưa vào, nên thêm vào | 269 |
| Passati | Thấy | 21, (rải rác) |
| Passitvā | Sau khi thấy, đã thấy rồi | 702 |
| Pākaṭika | Tự nhiên, thông thường | 725, 726 |
| Pitughāṭakamma | Nghiệp giết cha | 842, 845, 846 |
| Pisuṇa | Nói đâm thọc, nói ly gián | 411, 447, 687, 699 |
| Pīti | Hỷ | 672, (rải rác) |
| Pītisahagata | Câu hành hỷ | 686, (rải rác) |
| Pītisahagata dhamma | Pháp câu hành hỷ | 692 |
| Pucchitabba | Nên hỏi, cần đặt vấn đề | 400 |
| Purimagamana | Lời giải trình trước | 64, (rải rác) |
| Pūretabba | Cần được bổ túc, nên làm đầy đủ | 119 |
| Pūretukāma | Muốn làm đầy đủ, muốn bổ túc | 64 |
| Pūretvā | Sau khi làm đầy đủ | 102, 279 |
| Pharusa | Độc ác, lời thô ngữ | 411 |
| Bāhira dhamma | Pháp ngoại phần | 256 |
| Bhāvanā | Sự tu tiến, sự phát triển | 594, 597, 600 |
| Bhindati | Phá vỡ, chia rẽ | 24, (rải rác) |
| Bhinditvā | Sau khi phá vỡ, sau khi chia rẽ | 845 |
| Manoviññānadhātu | Ý thức giới | 686 |
| Mātā | Ý người mẹ | 845 |
| Mātughātakamma | Nghiệp giết mẹ | 842, 845, 846 |
| Micchattaniyata | Tà cố định, cố định phần tà | 842 |
| Micchādiṭṭhi | Tà kiến | 844 |
| Missaka | Hỗn hợp, lẫn lộn | 763 |
| Musā | Dối trá, vọng ngữ | 411, 447, 687, 699 |
| Mohamūla | Si căn, căn gốc si | 119 |
| Rasa | Vị chất, cảnh vị | 322, 371 |
| Rasasampadā | Vị mãn túc | 325 |
| Ruhituppādakamma | Nghiệp làm chảy máu, nghiệp gây đổ máu, nghiệp trích máu Phật | 842, 845, 846 |
| Rūpamissaka | Lẫn lộn sắc pháp, hỗn hợp sắc | 731 |
| Rūpāvacara dhamma | Pháp sắc giới | 751 |
| Labbhati | Có được | 191, 211, 641 |
| Likhitapada | Câu viết | 660 |
| Likhitalekha | Bài viết, đoạn viết, phần trình bày | 659 |
| Lokuttara | Siêu thế | 463, 545 |
| Vaṇṇasampadā | Sắc mãn túc | 325 |
| Vitakka | Tầm | 642, (rải rác) |
| Vippaṭisārī | Hối tiếc, tiếc nuối, tiếc rẻ | 443, 495 |
| Vipākamanodhātu | Quả ý giới | 373, 686, 698 |
| Vipākamanoviññāṇadhātu | Quả ý thức giới | 343, 686, 698 |
| Vibhaṅga | Phân tích, sự phân chia | 553, 601, 702, 721 |
| Vibhajanta | Đang phân chia, khi phân tích | 398 |
| Vibhajitabba | Nên phân tích, cần được phân tích | 287 |
| Vibhāga | Cách chia, sự chia chẻ | 641 |
| Vimati | Sự nghi ngờ, nghi vấn | 702 |
| Vuṭṭhahanta | Đang xuất khỏi, đang trỗi dậy | 173, (rải rác) |
| Voropeti | Đoạt lấy, cướp đoạt | 845 |
| Voropetvā | Sau khi đoạt lấy, sau khi cướp đoạt | 845 |
| Sa-uttara dhamma | Pháp hữu thượng | 853 |
| Sakapariggaha | Vật sở hữu của mình | 640 |
| Sakabhaṇṇa | Tài sản của mình | 640 |
| Sakabhaṇṇachandarāga | Tham muốn tài sản của mình | 641 |
| Saṅkiliṭṭha dhamma | Pháp phiền toái | 511 |
| Saṅkilesika dhamma | Pháp cảnh phiền não | 510 |
| Saṅkhāra | Hành, hữu vi | 741, 832 |
| Saṅgha | Tăng chúng, tăng lữ | 24, 279, (rải rác) |
| Saṅghabhedakamma | Nghiệp chia rẽ tăng | 845 |
| Sandhi | Sự phá hoại, sự tàn phá | 411, 447, 687, 699 |
| Sappītika dhamma | Pháp hữu hỷ | 672 |
| Sappītikakaraṇa | Cách thức đề hữu hỷ | 720 |
| Sabbaṭṭhāna | Mọi nơi, tất cả chỗ | 287 |
| Sampha | Vô ích, nhảm nhí, phiếm luận | 411, 447, 687, 699 |
| Samāpajjanti | Nhập thiền | 832 |
| Sameti | Đồng đều, giống | 691 |
| Saraṇa dhamma | Pháp hữu tranh | 854 |
| Savicāra dhamma | Pháp hữu tứ | 671 |
| Savitakka dhamma | Pháp hữu tầm | 642 |
| Sārammaṇa dhamma | Pháp hữu cảnh | 1 |
| Sīlabbatupādāna | Giới cấm thủ | 390 |
| Sukha | Lạc, lạc thọ | 693, (rải rác) |
| Sukhasahagata dhamma | Pháp câu hành lạc | 693 |
| Sukhindriya | Lạc quyền | 144, (rải rác) |
| Suṇāti | Nghe | 21, (rải rác) |
| Suddhaka | Thuần tịnh, thuần chất | 731, 763 |
| Hanati | Giết hại | 42, (rải rác) |
| Heṭṭhā | Phần dưới, phần sau | 462 |
Hits: 227


