Vi Diệu Pháp – Bộ Vị Trí Tập 4

Trích Cú Từ Ðiển (Abhidhammatthasangaha)

PāḷiViệtSố đoạn
Acetasika dhammaPháp phi tâm sở79
Ajjhattika dhammaPháp nội phần256
AttaTa, bản ngã, tự ngã374
AttavādupādānaNgã luận thủ390
AtthapaṭisambhidāNghĩa đạt thông741, 832
Atthi287
AdinnaKhông được cho, chưa được cho411, 447, 687, 699
AntaPhần trong, nội bộ209
Anārammaṇa dhammaPháp vô cảnh1
Aniyata dhammaPháp phi cố định840
Aniyyānika dhammaPháp phi dẫn xuất813
AnupādāniyaPhi cảnh thủ477
Anupādinna dhammaPháp bất bị thủ340
AnuppannaChưa từng sanh, không từng sanh832, 845
AnottappaVô quý, không ghê sợ479, 483, 486, 546
Appītika dhammaPháp vô hỷ672
Araṇa dhammaPháp vô tranh856
ArahantaghātakammaNghiệp giết A La Hán842, 845, 846
ArūpamissakaHỗn hợp vô sắc731
Arūpavacara dhammaPháp vô sắc giới782
AvasesaCòn lại, ngoài ra463, 644
Avitakka dhammaPháp vô tầm642
Asaṅkiliṭṭha dhammaPháp phi phiền toái511
AsammohantaKhông nhầm lẫn, rõ ràng91
AhirikaVô tàm, không hổ thẹn447, 483, 486, 546
AhetukapatisandhiThời tái tục vô nhân4, 54, (rải rác nhiều đoạn)
ĀkāraCách thức thể thức177
ĀtāpetiĐốt nóng, làm nóng nảy374
ĀdiyatiGiữ lấy, đoạt lấy411
ĀmasanaLời kẻ, văn tự460, 464, 541, 692, 834, 840
ĀmasantaBám bíu vào, bám chấp842
ĀrammaṇaCảnh, đối tượng241, 399, 697, 716
UddhaccapaccanīyaCách đối lập câu trạo cử593
UddharitabbaCần được rút ra, nên trừ ra593, 650
UpanissayaCận y103, 660, 687, 718
UppannaĐã sanh, từng sanh832, 845
UppādetiSanh khởi, làm cho sanh đắc được24, (rải rác nhiều nơi)
Upādā dhammaPháp y sinh293
Upādāna dhammaPháp thủ390
Upādānavippayutta dhammaPháp bất tương ưng thủ426
Upādānasampayutta dhammaPháp tương ưng thủ426
Upādāniya dhammaPháp cảnh thủ340
UpekkhāXả, xả thọ703, (rải rác)
Upekkhāsahagata dhammaPháp câu hành xả703
UpekkhindriyaXả quyền144, (rải rác)
EkāgārikaCướp nhà411, 447, 687, 699
KarotiLàm, hành động, tạo tác447, (rải rác)
KātabbaCần được làm, nên làm ra, nên sắp thành,62, (rải rác)
Kāmāvacara dhammaPháp dục giới722
KāmupādānaDục thủ390
KāyaviññāṇaThân thức10, 262, (rải rác)
KāyaviññāṇadhātuThân thức giới717
KāyaviññāṇasahagataCâu hành thân thức10, 232, (rải rác)
KāyasampadāThân mãn túc325, (rải rác)
KāraṇaPhương pháp, cách thức417, 659
KiriyaTố, duy tác, tâm hạnh686, 698
KiriyamonoviññāṇadhātuTố, ý thức giới373, 686, 698
Kilesa dhammaPháp phiền não479
Kilesavippayutta dhammaPháp bất tương ưng phiền não540
Kilesasampayutta dhammaPháp tương ưng phiền não540
GaṇanāCách đếm, sự tính toán98, (rải rác)
GaṇhātiChấp lấy, cầm lấy24, (rải rác)
GaṇetabbaCần được tính toán, nên đếm322, 691
GandhasampadāHương mãn túc325
GandhāyatanaKhí xứ371
GamanaSự đi, giải trình63, 264
GarukārammaṇaCảnh quan trọng63
GāmaghātaPhá làng411, 447, 687, 699
GhaṭanāSự hiệp lực137, 245, 463, 466
GhaṭanādhipatiTrưởng hiệp lực467, 544
GhaṭanānantareVô gián hiệp lực545
GhaṭanārammaṇaCảnh hiệp lực543, 637
GhaṭanūpanissayaCận y hiệp lực470, 640
GhānaviññāṇaTỷ thức371
CakkaLuân, vòng xoay, sự xoay vòng262, (rải rác)
CakkhusampadāNhãn mãn túc325
Catuttha jhānaTứ thiền, thiền thứ tư741, (rải rác)
Citta dhammaPháp tâm40
CittasamaṅgīNgười có tâm62, 100, (rải rác)
Cittavippayutta dhammaPháp bất tương ưng tâm116
Cittavisaṃsaṭṭha dhammaPháp bất hợp tâm152
CittasampayuttaTương ưng tâm117,257, (rải rác)
Cittasampayutta dhammaPháp tương ưng tâm116
Cittasamuṭṭhāna dhammaPháp sanh y tâm153
Cittasahabhū dhammaPháp câu hữu tâm189
Cittasaṃsaṭṭha dhammaPháp hòa tâm152
Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhāna dhammaPháp hòa sanh y tâm224
Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhū dhammaPháp hòa hợp sanh y câu hữu tâm254
Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivattī dhammaPháp hòa hợp sanh y chuyển tùng tâm255
Cittānuparivattī dhammaPháp chuyển tùng tâm223
Cetasika dhammaPháp sở hữu tâm79
ChaṇṇetabbaCần được bỏ ra, nên bỏ ra391
ChandarāgaDục tham640
JappetiKhởi lên, sanh ra24, (rải rác)
JivhāviññāṇaThiệt thức322
JīvitaMạng sống, sanh mạng845
ṬhapetabbaCần được đặt vào, nên thay vào635
Tatiya jhānaTam thiền, thiền thứ ba741, (rải rác)
ThīnaHôn trầm479, (rải rác)
DassanaSự thấy, trực giác, kiến đạo562, (rải rác)
DassitaĐã được trình bày, đã nêu ra452
DassetabbaNên trình bày, cần được trình bày452
DiṭṭhigatasampayuttalobhasahagataCâu hành tham tương ưng tà kiến431
DiṭṭhupādānaKiến thủ390
DukkhindriyaKhổ quyền144, (rải rác)
Dutiya jhānaNhị thiền, thiền thứ hai741, (rải rác)
DutiyagamanaCâu giải trình thứ hai718, 799
DosamūlakaCăn pháp sân, gốc rễ sân, sân căn483
DhammapaṭisambhidāPháp đạt thông741, 832
Na-arūpāvacara dhammaPháp phi vô sắc giới782
Na-upekkhāsahagata dhammaPháp phi câu hành xả703
Nakāmāvacara dhammaPháp phi dục giới722
NatthiKhông có102, (rải rác)
Narūpāvacara dhammaPháp phi sắc giới751
Nasukhasahagata dhammaPháp phi câu hành lạc693
NahetupañhāVấn đề phi nhân492
NānaKhác biệt, sai khác62, 840
NānāpadaCâu khác biệt834
NikkhittapadaCâu rút gọn384
NigamaghātaCướp chợ411, 447, 687, 699
NinnānaKhông khác biệt461, 644
NinnānākaraṇaCách thức không khác62, (rải rác)
Niyata dhammaPháp cố định840
NiyatamicchādiṭṭhiTà kiến cố định844, 845
Niyyānika dhammaPháp dẫn xuất813
NiyāmetabbaCần được khẳng định, nên khẳng định119, 191, 644
NiruttipaṭisambhidāNgữ đạt thông741, 832
NillopaSự trấn lột, sự giựt dọc411, 447, 487, 699
No-upādā dhammaPháp phi y sinh293
No-upādāna dhammaPháp phi thủ390
Nokilesa dhamma phápPhi phiền não479
Nocitta dhammaPháp phi tâm40
Nocittasamuṭṭhāna dhammaPháp phi sanh y tâm153
Nocittasahabhū dhammaPháp phi câu hữu tâm189
Nocittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhāna dhammaPháp phi hòa hợp sanh y tâm224
PañcaviññāṇaNgũ thức tâm91, 164
PañcāyatanaNăm xứ399
PañhaVấn đề91, 464, 644
PaṭighātatthaMục đích tiêu trừ, để tiêu trừ845
PaṭibhānapaṭisambhidāBiện đạt thông741, 832
Paṭhama jhānaSơ thiền, thiền thứ nhất741, (rải rác)
PaṭhamagamanaCâu giải trình thứ nhất62, 63, 101, 287
PaṭhamaghaṭanānayaPhương cách hiệp lực thứ nhất287
PadaCâu, đoạn văn287, 556
ParadāraVợ người khác411, 447, 687, 699
ParantaĐoạn cuối, cuối câu641
ParapariggahaVật sở hữu của người khác640
ParabhaṇṇaTài sản của người khác640
ParitāpetiLàm bực bội, làm khổ374
ParipanthaCướp đường, chận đường411, 447, 687, 699
ParipuṇṇaĐầy đủ, tròn đủ384, 443, 676
Pariyāpanna dhammaPháp hệ thuộc812
PariyiṭṭhiKhắc nghiệt, khe khắt374
ParihīnaHư hoại, tiêu hoại, mất443, 495
PavattaBình nhật, thời đang diễn ra696, 709
PavattiBình nhật, thời đang diễn tiến183, 676
PavattipaṭisandhiThời tái tục và bình nhật91, 709
PavesetabbaCần được đưa vào, nên thêm vào269
PassatiThấy21, (rải rác)
PassitvāSau khi thấy, đã thấy rồi702
PākaṭikaTự nhiên, thông thường725, 726
PitughāṭakammaNghiệp giết cha842, 845, 846
PisuṇaNói đâm thọc, nói ly gián411, 447, 687, 699
PītiHỷ672, (rải rác)
PītisahagataCâu hành hỷ686, (rải rác)
Pītisahagata dhammaPháp câu hành hỷ692
PucchitabbaNên hỏi, cần đặt vấn đề400
PurimagamanaLời giải trình trước64, (rải rác)
PūretabbaCần được bổ túc, nên làm đầy đủ119
PūretukāmaMuốn làm đầy đủ, muốn bổ túc64
PūretvāSau khi làm đầy đủ102, 279
PharusaĐộc ác, lời thô ngữ411
Bāhira dhammaPháp ngoại phần256
BhāvanāSự tu tiến, sự phát triển594, 597, 600
BhindatiPhá vỡ, chia rẽ24, (rải rác)
BhinditvāSau khi phá vỡ, sau khi chia rẽ845
ManoviññānadhātuÝ thức giới686
MātāÝ người mẹ845
MātughātakammaNghiệp giết mẹ842, 845, 846
MicchattaniyataTà cố định, cố định phần tà842
MicchādiṭṭhiTà kiến844
MissakaHỗn hợp, lẫn lộn763
MusāDối trá, vọng ngữ411, 447, 687, 699
MohamūlaSi căn, căn gốc si119
RasaVị chất, cảnh vị322, 371
RasasampadāVị mãn túc325
RuhituppādakammaNghiệp làm chảy máu, nghiệp gây đổ máu, nghiệp trích máu Phật842, 845, 846
RūpamissakaLẫn lộn sắc pháp, hỗn hợp sắc731
Rūpāvacara dhammaPháp sắc giới751
LabbhatiCó được191, 211, 641
LikhitapadaCâu viết660
LikhitalekhaBài viết, đoạn viết, phần trình bày659
LokuttaraSiêu thế463, 545
VaṇṇasampadāSắc mãn túc325
VitakkaTầm642, (rải rác)
VippaṭisārīHối tiếc, tiếc nuối, tiếc rẻ443, 495
VipākamanodhātuQuả ý giới373, 686, 698
VipākamanoviññāṇadhātuQuả ý thức giới343, 686, 698
VibhaṅgaPhân tích, sự phân chia553, 601, 702, 721
VibhajantaĐang phân chia, khi phân tích398
VibhajitabbaNên phân tích, cần được phân tích287
VibhāgaCách chia, sự chia chẻ641
VimatiSự nghi ngờ, nghi vấn702
VuṭṭhahantaĐang xuất khỏi, đang trỗi dậy173, (rải rác)
VoropetiĐoạt lấy, cướp đoạt845
VoropetvāSau khi đoạt lấy, sau khi cướp đoạt845
Sa-uttara dhammaPháp hữu thượng853
SakapariggahaVật sở hữu của mình640
SakabhaṇṇaTài sản của mình640
SakabhaṇṇachandarāgaTham muốn tài sản của mình641
Saṅkiliṭṭha dhammaPháp phiền toái511
Saṅkilesika dhammaPháp cảnh phiền não510
SaṅkhāraHành, hữu vi741, 832
SaṅghaTăng chúng, tăng lữ24, 279, (rải rác)
SaṅghabhedakammaNghiệp chia rẽ tăng845
SandhiSự phá hoại, sự tàn phá411, 447, 687, 699
Sappītika dhammaPháp hữu hỷ672
SappītikakaraṇaCách thức đề hữu hỷ720
SabbaṭṭhānaMọi nơi, tất cả chỗ287
SamphaVô ích, nhảm nhí, phiếm luận411, 447, 687, 699
SamāpajjantiNhập thiền832
SametiĐồng đều, giống691
Saraṇa dhammaPháp hữu tranh854
Savicāra dhammaPháp hữu tứ671
Savitakka dhammaPháp hữu tầm642
Sārammaṇa dhammaPháp hữu cảnh1
SīlabbatupādānaGiới cấm thủ390
SukhaLạc, lạc thọ693, (rải rác)
Sukhasahagata dhammaPháp câu hành lạc693
SukhindriyaLạc quyền144, (rải rác)
SuṇātiNghe21, (rải rác)
SuddhakaThuần tịnh, thuần chất731, 763
HanatiGiết hại42, (rải rác)
HeṭṭhāPhần dưới, phần sau462

Hits: 112

Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

Trả lời