LINK Mới từ trang budsas.net các link ở dưới có vẻ không xài được
Link để tải các kinh sách, tài liệu tiếng Việt:
(1) https://tinyurl.com/yc5236ej
(2) https://mega.nz/folder/2hY32YIQ#2F-Z445if-81N_hERAjDcg
https://budsas.net/sach/index.htm
I. Tài liệu tiếng Việt
1) Nguyễn Minh Tiến dịch. Lược sử Phật giáo (Edward Conze. Buddhism: A Short History) [vn01]
2) Thích Minh Tâm dịch. Theo dấu chân Phật (Rana Singh. Where The Buddha Walked: A Companion to the Buddhist Places of India) [vn02]
3) Tuệ Sỹ dịch. Tinh hoa triết học Phật giáo (Junjiro Takakusu. The Essentials of Buddhist Philosophy) [vn03]
4) Nguyễn Hữu Hiệu dịch. Tinh hoa và sự phát triển của đạo Phật (Edward Conze. Buddhism: Its Essence and Develeopment) [vn04]
5) Thích Phước Sơn dịch. Lịch sử phiên dịch Hán tạng [vn05]
6) Tự điển Pali-Việt-Anh-Hoa (Tống Phước Khải lập trình, 2009) [vn06]
7) Từ vựng Pali-Việt-Anh (Nita Truitner, 2013) [vn07]
8) Pali Hàm thụ (Tỳ-khưu Giác Giới, 2013) [vn08]
9) Ni sư Trí Hải dịch. Thanh Tịnh Đạo (The Path of Purification – Visuddhimagga) [vn09]
10) Tỳ-khưu Pháp Thông dịch (2003). Con đường Thiền chỉ và Thiền quán [vn10.pdf]
(Bhante Henepola Gunaratana. The Path of Serenity and Insight)
11) Phạm Duy. Mười bài Đạo ca, thơ Phạm Thiên Thư (1971) [vn11] (21 Mb)
12) Huyền Thanh. Thủ ấn của Phật giáo (2012) [vn12]
13) Tỳ-khưu-ni Pháp Hỷ Dhammanandā dịch. Sự Phục Hồi của Hội Chúng Tỳ-Khưu-Ni trong Truyền Thống Nguyên Thủy (2010)
(Bhikkhu Bodhi, The Revival of Bhikkhuni Ordination in the Theravāda Tradition, 2008). Việt-Anh [vn13.pdf]
14) Thích Nữ Giới Hương. Bồ Tát và Tánh Không trong Kinh Tạng Pali và Đại Thừa (2005) [vn14]
15) Thích Nhất Hạnh. Bộ sưu tập 80 sách tiếng Việt (82 Mb)
Mega (vn15): https://tinyurl.com/uhgm8o9
https://mega.nz/#!W1QABLQQ!BzhX3m6GU0KAaBaDYoQ7GUq3yG7gTzY6DqI-TQuq2dI
16) Thích Thanh Từ. Thanh Từ Toàn Tập – Bộ sưu tập 140 sách và bài giảng luận [vn16] (63 Mb)
17) Ajahn Brahm (Trần Ngọc Lợi dịch). Mở rộng cửa tâm mình (Opening the door of your heart), Việt-Anh [vn17.pdf]
18) Ajahn Brahm (Bình Anson dịch). Căn bản pháp hành thiền (The basic method of meditation), Việt-Anh [vn18_viet-anh.pdf]
* Bình Anson biên dịch (2020). Căn bản hành thiền: vn18-viet.pdf – Tiếng Anh [vn18-eng.pdf]
19) Thích Nhất Hạnh. Phép lạ của sự tỉnh thức (The miracle of mindfulness), Việt-Anh [vn19.pdf]
20) Tạng Vi Diệu Pháp (Abhidhamma Pitaka, A-tỳ-đàm, Vô tỷ pháp). Hòa thượng Tịnh Sự dịch Việt.
Bộ Pháp Tụ [vn20_1.pdf]
Bộ Phân Tích [vn20_2.pdf]
Bộ Nguyên Chất Ngữ [vn20_3.pdf]
Bộ Nhân Chế Định [vn20_4.pdf]
Bộ Ngữ Tông [vn20_5.pdf]
Bộ Song Đối [vn20_6.pdf]
Bộ Vị Trí, quyển 1&2 [vn20_7a.pdf]
Bộ Vị Trí, quyển 3&4 [vn20_7b.pdf]
Bộ Vị Trí, quyển 5&6 [vn20_7c.pdf]
Vô tỷ pháp Tập yếu (Thắng pháp Tập yếu) [vn20_8.pdf]
21) Giới bổn Pātimokkha của Tỳ-khưu (Bhikkhu-pātimokkha), Pāḷi–Việt (2016) [vn21]
22) Thích Thiện Siêu dịch. Luận Đại Trí Độ, 5 tập (Mahaprajnaparamita Sastra) [vn22]
23) Pháp Triều dịch (2016). Lộ trình Tâm và Sắc pháp [vn23.pdf]
(Rewata Dhamma, Process of Consciousness and Matter)
24) Bình Anson dịch Việt. Những lời Phật dạy (2016).
- Bản PDF, A5 để in trên giấy: [vn24nlpd_2021-2.pdf] (3Mb) [version 2021-2]
- Nguyên tác tiếng Anh: Bhikkhu Bodhi. In the Buddha’s Words – An Anthology of Discourses from the Pali Canon [en44]
- Bản dịch Việt của Nguyên Nhật Trần Như Mai. Hợp tuyển Lời Phật Dạy từ Kinh tạng Pali (2015) [vn24-tnm.pdf]
25) Thích Như Điển dịch Việt. Giải thoát đạo luận (2005) [vn25]
- Bản dịch tiếng Anh: Ehara Thera, Soma Thera, Kheminda Thera – The Path of Freedom – Vimuttimagga (1961) [en110]
26) Tỳ-khưu Revata. Thức tỉnh đi, thế gian ơi! (Awaken, oh world!). Song ngữ Anh-Việt [vn26.pdf]
27) Nguyễn Thành Sang. Năm dị bản kinh VÔ LƯỢNG THỌ (2016) [vn27.pdf]
28) Sống viên man kiếp này: Những mẫu chuyện và lời dạy của ngài Munindra (2012) [vn28.pdf]
Nguyên tác: Murka Knaster, Living this life fully: Stories and teachings of Munindra (2010)
29) U Silananda (Bình Anson dịch). Lợi ích của thiền hành (The benefits of walking meditation) [vn29.pdf]
30) Shanti Swaroop Bauddh (Tỳ-khưu Đức Hiền dịch). Theo dấu chân Phật (2016). (173 MB)
Mega (vn30): https://tinyurl.com/umy3cdd
https://mega.nz/#!y9oGTTgS!n0QXWDXfMIjNWWnGCedpkIxNfZJV-j1WJBvhWbKMxbA
31) Ajahn Brahm. Trí tuệ và những điều kỳ diệu (Wisdom and wonders) (2014). [vn31.pdf] (4.50 MB)
32) Thích Nhất Hạnh. Đạo Bụt nguyên chất (2011). [vn32.pdf] (2.50 MB) – Phiên bản 2020
33) Hội Phật giáo Tây Úc. Bốn bài thiền tập căn bản. [vn33.pdf] (1,30 MB)
Bản gốc tiếng Anh: [vn33-eng.pdf]
34) Bảng nêu chi pháp trong Vi Diệu Pháp. [vn34.zip] (3.06 MB)
35) Những ngày cuối cùng của Đức Phật – Chú giải Đại kinh Bát-niết-bàn (Nguyễn Văn Ngân dịch). [vn35.pdf] (3.63 MB)
Nguyên tác: The Buddha’s last days – Buddhagosa’s commentary on the Mahāparinibbāna Sutta. Translated from the Pali by Yang-Gyu An (2003)
36) Hellmuth Hecker. Đại đệ tử Phật, Bước Thầy con theo (Thích Ca Thiền viện dịch, 2016). [vn36.pdf] (4.00 MB)
Great Disciples of the Buddha – Their Lives, Their Works, Their Legacy. en53.zip
37) Thích Ca Thiền viện biên soạn. Có bấy nhiêu đó thôi, Cuộc đời và thân giáo của Hòa thượng Thiền sư Kim Triệu Khippapañño (2014) [vn37.pdf] (10.40 MB)
38) Thích Ca Thiền viện dịch. Sống Viên Mãn Kiếp Này, Những mẫu chuyện và lời dạy của ngài Thiền sư Munindra (2012) [vn38.pdf] (7.51 MB)
Mirka Knaster. Living This Life Fully – Stories and Teachings of Munindra (2010)
39) Thùy Khanh biên soạn. Vài làn hương pháp, Các bài pháp của Thiền sư Kim Triệu (2010) [vn39.pdf] (5.10 MB)
40) Tuệ Không. Danh mục Tam tạng Tipitaka-Pali, Đối chiếu Việt-Pali-Anh (2017) [vn40.pdf]
41) Cư sĩ Nguyễn Văn Ngân dịch. Đạo Vô Ngại Giải (Patisambhidamaga) (2015) [vn41.pdf] (4.50 MB)
Bản Anh dịch: Bhikkhu Nanamoli, The Path of Discrimination (1982) [en138.zip]
42) Chú giải Kinh Pháp Cú. Trưởng lão Pháp Minh biên dịch
Quyển 1: [vn42a.pdf] https://tinyurl.com/yb6edsba
Quyển 2: [vn42b.pdf] https://tinyurl.com/ya5pt2e8
Quyển 3: [vn42c.pdf] https://tinyurl.com/yaq8d6hd
Quyển 4: [vn42d.pdf] https://tinyurl.com/y7tezyny
43) Nguyễn Văn Ngân dịch. Satipaṭṭhāna -Con Đường Thẳng Tới Chứng Ngộ (2017) [vn43.pdf] (6.87 MB)
Nguyên tác: The Direct Path to Realization, Bhikkhu Analayo (2004) [en41.pdf]
44) Thùy Khanh soạn dịch. Cuộc đời ngài Rahula: Theo bước Từ phụ (2017) [vn44.pdf] (2.3 MB)
45) Lê Kim Kha. Vấn đáp về Phật giáo (2016) [vn45.pdf] (2.43 MB)
46) Thiện Hậu Kusalapaccha. Phật giáo Nam tông Kinh Việt Nam 1938-1963 (2017) [vn46.pdf] (2.92 MB)
47) Thích Nữ Huệ Thanh. Bàn vài điểm trong Kinh Chuyển Pháp Luân (2018) [vn47huethanh_chuyenphapluan.pdf] (812 KB)
48) Thích Nữ Huệ Thanh. Thái Hư đại sư trong phong trào phục hưng của Phật giáo Trung Hoa (2018) [vn48huethanh_thaihu.pdf] (816 KB)
49) Dīpaṅkara Therī. Hạnh phúc tâm bình an (2018) [vn49.pdf]
Nguyên tác: The Happiness of A Beautiful Mind (2014)
50) Tỳ-khưu Thiện Minh. Theo dấu chân xưa. Tập 2 (2017) [vn50.pdf] (2.2 MB)
51) Tỳ-khưu Thiện Minh. Theo dấu chân xưa. Tập 1 (2013) [vn51.pdf] (2.2 MB)
52) Tỳ-khưu Thiện Minh dịch. Tại sao tôi theo Phật Giáo (Bình Anson hiệu đính) [vn52.pdf]
53) Tỳ-khưu Viên Phúc Sumangala (2019). Yếu pháp tu tập tuệ giải thoát [vn53.pdf] (14.2 MB)
54) Phương Thủy dịch. Với từng mỗi hơi thở: Hướng dẫn hành thiền (2020). [vn54_vn.pdf]
Nguyên tác: With Each & Every Breath: A Guide to Meditation, Bhikkhu Thanissaro (2016). [vn54_eng.pdf]
55) Tỳ-khưu Thiện Minh. Giáo trình Lược sử Phật giáo Nam tông Việt Nam (2017). [vn55.pdf]
56) Pa-Auk Tawya Sayadaw. Giảng giải kinh Đại Niệm Xứ. Tỳ-khưu Pháp Thông dịch. [vn56.pdf]
57) Thích Thái Hòa. A-hàm Tuyển chú: Giới thiệu, Dịch, Chú giải (2010). [vn57.pdf]
58) Thích Giới Hương & Thích Đạo Tỉnh dịch. PHẬT GIÁO – Một Bậc Đạo Sư, Nhiều Truyền Thống (2019). Việt-Anh [vn58.pdf]
Nguyên tác: BUDDHISM – One Teacher, Many Traditions, Bhiksu Tenzin Gyatso (The 14th Dalai Lama) & Bhiksuni Thubten Chodren (2014)
59) Tỳ-khưu Minh Huệ dịch. Đại Phật Sử (2019). Tập 1A [vn59-1a.pdf], Tập 1B [vn59-1b.pdf], Tập 2 [vn59-2.pdf], Tập 3 [vn59-3.pdf], Tập 4 [vn59-4.pdf], Tập 5 [vn59-5.pdf], Tập 6A [vn59-6a.pdf]
Nguyên tác: The Chronicles of Buddhas, Mingun Sayadaw. Vol 1 [en119a.pdf] & Vol 2 [en119b.pdf]
60) Bhikkhu Bodhi (2015). Thiền-na và đệ tử cư sĩ, dựa theo các bài kinh Pāli. Bình Ansson dịch (2019) [vn60.pdf]
Nguyên tác: The Jhānas and the Lay Disciple According to the Pāli Suttas
61) Hòa thượng U. Sīlānanda giảng, Sư Khánh Hỷ soạn dịch (2018). Phật pháp căn bản. [vn61.pdf]
62) Thích Nhất Hạnh. An lạc từng bước chân (Peace is every step), Việt-Anh [vn62.pdf]
63) Goenka, S. N., Heart, W., Nghệ thuật sống (The Art of Living), Việt-Anh [vn63.pdf]
64) Goenka, S. N., Hamilton, V., Nghệ thuật chết (The Art of Dying), Việt-Anh [vn64.pdf]
65) Goenka, S. N., Heart, W., Tóm lược các bài giảng (The Discourse Summaries), Việt-Anh [vn65.pdf]
66) Ayya Khema. Diệu Liên – Lý Thu Linh dịch. Vô ngã, vô ưu (Being nobody, going nowhere), Việt-Anh [vn66.pdf]
67) Bhante Henepola Gunaratana. BÁT CHÁNH ĐẠO, Con Đường Đến Hạnh Phúc (Eight Mindful Steps to Happiness, Walking the Buddha’s Path), Việt-Anh [vn67.pdf]
68) Bhante Henepola Gunaratana. Nguyễn Duy Nhiên dịch. CHÁNH NIỆM, Thực tập thiền quán. Việt-Anh [vn68.pdf]
(Mindfulness in Plain English)
69) Goldstein, J. Kinh nghiệm Thiền quán. Nguyễn Duy Nhiên dịch (Insight Meditation – The Practice of Freedom), Việt-Anh [vn69.pdf]
70) Goldstein, J. Ba mươi ngày Thiền quán. Nguyễn Duy Nhiên dịch (The Experience of Insight), Việt-Anh [vn70.pdf]
71) Ni sư Liễu Pháp. Kinh tụng Pali, Ni viện Huyền Không, Bà Rịa Vũng Tàu. (Bản sơ thảo) [vn71_draft] [vn71_2_draft]
Tải tập tin âm thanh kinh tụng (MP3): https://tinyurl.com/y26gjnt6
Tải tập tin video kinh tụng (MP4): https://tinyurl.com/y5ossn5k
72) Thích Nhật Từ. Hướng dẫn đọc kinh Trung Bộ (2019) [vn72.pdf]
73) Thích Nhật Từ. Hướng dẫn đọc kinh Trường Bộ (2019) [vn73.pdf]
74) Thích Minh Châu. Tóm tắt Kinh Trung Bộ (2010) [vn74.pdf]
75) Thích Minh Châu. Tóm tắt Kinh Trường Bộ (2011) [vn75.pdf]
76) Thich Chơn Thiện. Tìm hiểu Trung Bộ Kinh (2017) [vn76.pdf]
77) Thích Nữ Trí Hải. Toát yếu Kinh Trung Bộ (2002) [vn77.pdf]
78) Nyanatiloka Mahathera. Lời của Đức Phật (2019) [vn78.pdf]
Nguyên tác Anh ngữ: The Word of the Buddha, Nyanatiloka Mahathera, Colombo (1946).
79) Ni sư Huyền Châu. Hướng dẫn đọc Tam Tạng (2003). Việt-Anh [vn79.pdf]
Nguyên tác Anh ngữ: Guide to Tipitaka, U Ko Lay, Yangon, Myanmar (1984).
80) Ayya Khema. Diệu Liên – Lý Thu Linh dịch. Khi nào chim sắt bay (When the iron eagle flies). Việt-Anh [vn80.pdf]
81) Thích Nhật Từ. Phương trời thong dong (2010). [vn81.pdf]
82) Thích Nhật Từ. Nghệ thuật sống (2018). [vn82.pdf]
83) Ayya Khema. Diệu Liên – Lý Thu Linh dịch. Tôi là ai? (Who is my self?). Việt-Anh [vn83.pdf]
84) Ayya Khema. Diệu Liên – Lý Thu Linh dịch. Ốc đảo tự thân (Be an island). Việt-Anh [vn84.pdf]
85) Pháp Cú Bắc truyền. Thích Đồng Ngộ, Thích Nguyên Hùng dịch (2019) [vn85.pdf]
86) Tỳ-khưu Bodhi. Giới thiệu kinh điển nguyên thủy (2005). [vn86.pdf]
87) Nguyễn Văn Ngân dịch. Nhập giòng (2019). Việt-Anh [vn87.pdf]
Nguyên tác: Into the stream, Bhikkhu Thanissaro (2018)
88) Đức Phật và Phật Pháp, Hòa thượng Narada, Phạm Kim Khánh dịch (2019) [vn88.pdf]
Nguyên tác: The Buddha and HisTeachings, Narada Mahathera (2010 version) [vn88_en.pdf]
89) Bình Anson. Mười pháp quán tưởng (2019) [vn89.pdf]
90) Hà Văn Tấn. Chùa Việt Nam (2013) [vn90.pdf] https://tinyurl.com/rg2s3vj (85 Mb)
https://mega.nz/#!69I0VKZT!eioCEm-ofspzY9D1DDHw7Nby226LtACnx9UNCU9nDSA
91) Kinh Pháp Cú – Lời Phật dạy, Pāli-Anh-Việt-Hán đối chiếu. Hòa thượng Narada, Hòa thượng Liễu Tham, Hòa thượng Thích Thiện Siêu, Hòa thượng Thích Minh Châu (2014) [vn91.pdf]
92) Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam. Cư sĩ Chánh Trí Mai Thọ Truyền với Hội Phật học Nam Việt, Kỷ yếu Hội thảo (2019) [vn92.pdf]
93) Thích Đồng Bổn. Nhân vật Phật giáo Việt Nam, 1800-2017. (2020) [vn93.pdf]
94) Thích Nhất Hạnh. Kết một tràng hoa – Kinh Pháp cú Hán tạng (2014) [vn94.pdf]
95) Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam. Cư sĩ Lê Đình Thám và Những Đóng Góp đối với Hội An Nam Phật Học, Kỷ yếu Hội thảo (2019) [vn95.pdf]
96) Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam. Cư sĩ Thiều Chửu Nguyễn Hữu Kha (1902-1954), Kỷ yếu (2017) [vn96.pdf]
97) Kinh Pháp Cú Bắc Truyền. Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh (T210) [vn97.pdf]
(Bình Anson hiệu đính và dàn trang)
98) Nguyễn Minh Tiến (2005). Mục lục Đại chính Tân tu Đại tạng kinh. [vn98.pdf]
99) Mục lục Chi tiết – Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh, Tập 203 (2004). [vn99.pdf]
100) Dương Thanh Mừng (2017). Phong trào chấn hưng Phật giáo ở miền Trung (1932-1951). [vn100.pdf]
101) Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam (2017). Hòa thượng Khánh Hòa với Phong trào Chấn hưng Phật giáo Việt Nam. [vn101.pdf]
102) Thích Nhất Hạnh (2010). Giảng kinh Pháp cú Bắc truyền. [vn102.pdf]
103) Thích Phước Sơn dịch (2008). Lịch sử Phiên dịch Hán tạng – Vương Văn Nhan (1984). [vn103.pdf]
104) Thích Phước Sơn & Thích Hạnh Bình dịch (2010). Lịch sử Biên tập Thánh điển Phật giáo Nguyên Thủy – Pháp sư Ấn Thuận (1991). [vn104.pdf]
105) Thích Phước Sơn dịch (2005). Luật Ma-ha Tăng-kỳ (Mahāsaṅghika). Tập 1 [vn105a.pdf], Tập 2 [vn105b.pdf], Tập 3 [vn105c.pdf], Tập 4 [vn105d.pdf]
106) Thích Phước Sơn (2006). Luật học Tinh yếu. [vn106.pdf]
107) Thích Đỗng Minh dịch (2006). Luật Tứ phần. Tập 1 [vn107a.pdf], Tập 2 [vn107b.pdf], Tập 3 [vn107c.pdf], Tập 4 [vn107d.pdf], Tập 5 [vn107e.pdf], Tập 6 [vn107f.pdf], Tập 7 – Tổng mục lục [vn107g.pdf]
108) Học viện Phật giáo Việt Nam (2013). Nhìn lại phong trào Phật giáo miền Nam năm 1963. [vn108.pdf]
109) U Silananda (2020), Pháp Triều biên dịch. Thanh tịnh đạo Giảng giải – Giới và Định. [vn109a.pdf]
110) Thích Quảng Độ dịch (1969). Nguyên thủy Phật giáo Tư tưởng luận – Kimura Taiken (木村泰賢 – Mộc Thôn Thái Hiền). [vn110.pdf]
111) Thích Quảng Độ dịch (1969). Tiểu thừa (A-tỳ-đạt-ma) Phật giáo Tư tưởng luận – Kimura Taiken (木村泰賢 – Mộc Thôn Thái Hiền). [vn111.pdf]
112) Thích Quảng Độ dịch (1969). Đại thừa Phật giáo Tư tưởng luận – Kimura Taiken (木村泰賢 – Mộc Thôn Thái Hiền). [vn112.pdf]
113) Sīlaratano Bhikkhu. Tu nữ Mae Chee Kaew – Hành trình tới Giác ngộ và Giải thoát. Diệu Hạnh dịch Việt. [vn113.pdf]
(Mae Chee Kaew – HerJourney to Spiritual Awakening and Enlightenment)
114) Bình Anson biên soạn (2020). Về quả vị Dự lưu – Tuyển tập các bài viết. [vn114a.pdf]
Bình Anson biên soạn (2020). Về quả vị Dự Lưu – Trích lục kinh điển Pali. [vn114b.pdf]
115) Ajahn Brahm (Trần Như Mai dịch). Lý Duyên khởi (Dependent Origination), Việt-Anh [vn115.pdf]
116) Mahasi Sayadaw (1962, 1981), Tỳ-khưu Pháp Thông dịch (2019). Giảng giải kinh Chuyển Pháp Luân (SN 56.11). Việt-Anh [vn116.pdf]
(A Discourse on the Wheel of Dhamma, English translation by U Ko Lay)
117) Bhikkhu Bodhi (1984, 1995), Tỳ khưu Giác Lộc dịch (2010). Chú giải kinh Đại Duyên. Việt-Anh [vn117.pdf]
(The Great Discourse on Causation – The Mahanidana Sutta and its Commentaries)
118) Dīpaṅkara Therī (Thiền sư Nhiên Đăng – 2014), Nhóm Tâm Bình An dịch (2020). Hạnh phúc, Tâm bình an. Việt Anh [vn118.pdf]
(The Happiness of a Beautiful Mind)
119) Bhante Vimalaramsi (2012), Nguyễn Trung Công & Trần Lê Phước dịch (2020). Tuyển tập Pháp thoại, Tập 1. Việt-Anh [vn119.pdf]
(Moving Dhamma, vol 1)
120) Tejaniya, Ashin (2006), Tỳ-khưu Tâm-Pháp dịch. Đừng coi thường phiền não. Việt-Anh [vn120.pdf]
(Don’t Look Down on The Defilements)
121) Bình Anson biên soạn (2020). Căn bản Phật giáo – Tuyển tập mười bài viết. [vn121.pdf]
122) Peter D. Santina (1984), Thích Tâm Quang dịch (2010). Nền tảng của đạo Phật. Việt-Anh [vn122.pdf]
(Fundamentals of Buddhism)
123) Bhante Henepola Gunaratana (2003), Chơn Quán Trần Ngọc Lợi dịch (2009). Đường đến Tỉnh thức – Cuộc đời của Bhante G. Việt-Anh [vn123.pdf]
(Journey to Mindfulness – Autobiography of Bhante G.)
124) Peter D. Santina (1997), Thích Tâm Quang dịch (2002). Cây Giác ngộ. Việt-Anh [vn124.pdf]
(The Tree of Enlightenment)
125) K. S. Dhammananda (1989), Thích Tâm Quang dịch (1997). Chết có thật đáng sợ không? Việt-Anh [vn125.pdf]
(Is death really frightening?)
126) K. S. Dhammananda (1989), Thích Tâm Quang dịch (1997). Các nghi thức thông thường trong đời sống. Việt-Anh [vn126.pdf]
(The Buddhist Way)
127) Bhikkhu Visuddhacara (1993), Thích Tâm Quang dịch (2004). Chết trong an bình. [vn127.pdf]
Bản Anh ngữ: Loving and Dying. [vn127_eng.pdf]
128) Kỷ yếu Tưởng niệm Hòa thượng Thích Minh Châu. Nxb Hồng Đức (2014). [vn128.pdf]
129) Narada Maha Thera. Tám pháp thế gian (The Eight Worldly Conditions). Việt-Anh [vn129.pdf]
130) Tỳ-khưu Nguyên Tuệ. Bát Chánh Đạo, Con đường vắng mặt khổ đau. [vn130.pdf]
131) Ajahn Pasanno (2016), Trần Trọng Hiếu dịch (2017). Tu dưỡng tâm từ bằng thiền Chánh niệm. [vn131.pdf]
(Abundant, Exalted, Immeasurable – Quảng đại, cao quý, vô lượng vô biên)
132) Tỳ-khưu Đức Hiền (2020). Tự điển Thuật ngữ Phật học Pali-Anh-Việt. [vn132.pdf]
133) Mahasi Sayadaw (1980, 2013), Tỳ-khưu Pháp Thông dịch (2016). Giảng giải kinh Gánh Nặng (SN 22.22). Việt-Anh [vn133.pdf]
(A Discourse on the Bhāra Sutta, English translation by U Htin Fatt)
134) Mahasi Sayadaw (2000, 2013), Tỳ-khưu Pháp Thông dịch (2017). Giảng giải kinh Gò Mối (MN 23). Việt-Anh [vn134.pdf]
(A Discourse on the Vammika Sutta, English translation by U Min Swe)
135) Mahasi Sayadaw (1980, 2019), Tỳ-khưu Pháp Thông dịch (2019). Giảng giải kinh Thừa Tự Pháp (MN 3). Việt-Anh [vn135.pdf]
(A Discourse on the Dhammadāyāda Sutta, English translation by U Min Swe)
136) Mahasi Sayadaw (1981, 2013), Tỳ-khưu Pháp Thông dịch (2013). Giảng giải kinh Đoạn Giảm (MN8). Việt-Anh [vn136.pdf]
(A Discourse on the Sallekha Sutta, English translation by U Aye Maung)
137) Mahasi Sayadaw (1959, 1991), Phạm Kim Khánh dịch (2003). Căn bản Thiền Minh Sát. Việt-Anh [vn137.pdf]
(Fundamentals of Insight Meditation, English translation by Maung Tha Noe)
138) Mahasi Sayadaw & Silananda Sayadaw, Thiền sư Khánh Hỷ soạn dịch. Thiền minh sát. Việt-Anh [vn138.pdf]
(Vipassana Mediation)
139) Mahasi Sayadaw (1982), Phạm Kim Khánh dịch (2002). Giảng giải kinh Vô Ngã Tướng. Việt-Anh [vn139.pdf]
(A Discourse on the Anattalakkhaṇa Sutta, English translation by U Htin Fatt)
140) Mahasi Sayadaw (1950), Phạm Kim Khánh dịch (2003). Những Giai Đoạn Tiến Triển của Thiền Minh Sát. Việt-Anh [vn140.pdf]
(The Progress of Insight, English translation by Nyānaponika Thera)
141) Bill Crecelius (2015). Cẩm nang của một thiền giả – Cách tháo gỡ các nút thắt. Việt-Anh [vn141.pdf]
(A Meditator’s Handbook – How to Untie Knots)
142) Kinh Pháp Cú. Nhuận Tâm Nguyễn Kim Cương chuyển vần lục bát (2020) [vn142.pdf]
143) Kinh Pháp Cú, 423 Lời Vàng của Phật. Thích Nhật Từ dịch thơ thất ngôn bát cú (2013) [vn143.pdf]
144) U Indaka Sayadaw (2004). Thiền tâm Từ – Nền tảng cho việc hành minh sát. Tỳ-khưu Pháp Thông dịch (2018)
(Metta: The Practice of Loving-Kindness as the Foundation for Insight Meditation Practice). Việt-Anh [vn144.pdf]
145) Nyanaponika Mahathera (1994). Cách nhìn Pháp – Các bài tham luận của Hòa thượng Nyanaponika. Tỳ-khưu-ni Huyền Châu dịch (2007)
(The Vision of Dhamma – Buddhist Writings of Nyanaponika Thera) Việt-Anh [vn145.pdf]
146) Kinh Ngọc Quý (Dhammapada – Pháp Cú). Hạnh Đạo (Tỳ-khưu Giác Hạnh) chuyển thơ (2008) [vn146.pdf]
147) Thích Nhất Hạnh (2002). Không diệt, không sinh, đừng sợ hãi. Việt-Anh [vn147.pdf]
(No death, no fear – Comforting wisdom for life)
148) Thích Nhất Hạnh (2014). Tĩnh lặng – Sức mạnh tĩnh lặng trong thế giới huyên náo. Việt-Anh [vn148.pdf]
(Silence: The power of quiet in a world full of noise)
149) Thích Nhất Hạnh (1988). Trái tim, mặt trời. Việt-Anh [vn149.pdf]
(The sun, my heart – From Mindfulness to Insight Contemplation)
150) Thích Nhất Hạnh (2007). Quyền lực đích thực. Việt-Anh [vn150.pdf]
(The Art of Power)
151) Thích Nhất Hạnh dịch và chú giải. Ước hẹn với sự sống – Kinh Người Biết Sống Một Mình. Việt-Anh [vn151.pdf]
(Our Appointment with Life – Sutra on Knowing the Better Way to Live Alone)
152) Thích Nhất Hạnh dịch và chú giải. Im lặng sấm sét – Kinh Người Bắt Rắn. Việt-Anh [vn152.pdf]
(Thundering Silence – Sutra on Knowing the Better Way to Catch a Snake)
153) Phật Điển Phổ Thông: Dẫn vào Tuệ Giác Phật. Chủ biên: Lê Mạnh Thát, Tuệ Sỹ (2019) [vn153.pdf]
* Bản dịch Việt do Thượng tọa Thích Nhật Từ chủ biên: [vn153-2.pdf] 13.3 MB
* https://mega.nz/file/mhhmzZJI#qOrIbkdS40vpBJFYytL69bL_AozNJ8G9eiT99IbTqU0
Common Buddhist Text: Guidance and Insight from the Buddha. Editors: Venerable Brahmapundit, Peter Harvey (2017) [en206.pdf]
154) Thích Nhất Hạnh (2001). Giận. Việt-Anh [vn154.pdf]
(Anger – Wisdom for Cooling the Flames)
155) Thích Tri Chơn (2011). Các Học giả Anh quốc và Phật giáo Âu Mỹ [vn155.pdf]
156) Nguyễn Duy Nhiên dịch (2007). Sống với tâm Từ – Thiền tập chuyển hóa sợ hãi và khổ đau. Việt-Anh [vn156.pdf]
(Lovingkindness – The Revolutionary Art of Happiness, Sharon Salzberg)
157) Nguyễn Duy Nhiên dịch. Thiền quán thực hành – Hướng dẫn chi tiết cho một khóa thiền tập. Việt-Anh [vn157.pdf]
(Don’t Just Do Something, Sit There – Sylvia Boorstein)
158) Nguyễn Duy Nhiên dịch. Đơn giản hơn ta nghĩ, Con đường hạnh phúc theo lời Phật dạy. Việt-Anh [vn158.pdf]
(It’s Easier than You Think, The Buddhist Way to Happiness – Sylvia Boorstein)
159) Nguyễn Duy Nhiên dịch. Nơi ấy cũng là bây giờ và ở đây. Việt-Anh [vn159.pdf]
(Wherever you go, There you are – Jon Kabat-Zinn)
160) Thích Trung Thành dịch. Bhikkhu Dhammika. Đức Phật và Chúng Đệ Tử. Việt-Anh [vn160.pdf]
(The Buddha and His Disciples – Bhikkhu S. Dhamika)
161) Thích Nhật Từ (2018). Sổ tay hành hương Ấn Độ. [vn161.pdf] (6.45 MB)
https://tinyurl.com/dpy525fk
https://mega.nz/file/D1RXGQzB#TEXRmOLj2ZYTCLO4cdu-0fak2QwA-geh31PNrB0uxGo
162) Thích Nhật Từ và Thich Ngộ Dũng (2018). Theo dấu chân Phật tại Ấn Độ và Nepal. [vn162.pdf] (53.6 MB)
https://tinyurl.com/2w2msf6s
https://mega.nz/file/P9BjFYSZ#m03lhiCxb3FExe6IvHG3WAREeOvpLj1RH_9IheSG0tE
163) Susan Moon (2011). Diệu Liên Lý Thu Linh dịch (2012). Thế là già! Tư tưởng thiền về tuổi già. Việt-Anh [vn163.pdf]
(This is Getting Old, Zen Thoughts on Aging with Humor and Dignity)
164) Trường A-hàm. Tuệ Sỹ dịch và chú. [vn164]
165) Trung A-hàm. Tuệ Sỹ dịch và chú. Tập I [vn165-a] – Tập II [vn165-b] – Tập III [vn165-c]
166) Tạp A-hàm. Thích Đức Thắng dịch, Tuệ Sỹ chú thích. Tập I [vn166-1] – Tập II [vn166-2] – Tập III [vn166-3]
167) Tăng nhất A-hàm. Thích Đức Thắng dịch, Tuệ Sỹ chú thích. Tổng mục lục [vn167-0] – Tập I [vn167-1] – Tập II [vn167-2]
168) Thích Như Điển dịch. Đại Đường Tây Vực Ký. Việt-Anh [vn168.pdf]
(The Great Tang Dynasty Record Of The Western Regions. English translation by Li Rongxi)
169) Nguyễn Minh Tiến dịch. Lược sử Phật giáo. Việt-Anh [vn169.pdf]
(Buddhism, A Short History. Edward Conze)
170) Thích Nhật Từ dịch (2021). Nghiên cứu Giới Tỳ-kheo của Thượng tọa bộ. [vn170.pdf]
171) Thích Nhật Từ dịch (2021). Giới bổn Tỳ-kheo của Luật Tứ phần. [vn171.pdf]
172) Thích Nhật Từ dịch (2021). Giới bổn Tỳ-kheo-ni của Luật Tứ phần. [vn172.pdf]
173) Thích Nhật Từ dịch (2021). Giới Sa-di, Oai nghi, Luật nghi và Lời Khuyến tu của Tổ Quy Sơn. [vn173.pdf]
174) Thích Nhật Từ dịch (2021). Giới Sa-di-ni, Oai nghi, Luật nghi và Lời Khuyến tu của Tổ Quy Sơn. [vn174.pdf]
175) Thích Nhật Từ dịch (2021). Giải thích Giới luật và Oai nghi của Sa-di. [vn175.pdf]
176) S. N. Goenka (2000). Vì lợi lạc của nhiều người. [vn176.pdf]
(For the Benefits of Many – Questions and Answers)
177) S.N. Goenka. Ed. Hetherington (2019). Ký sự Dhamma. [vn177.pdf]
(Chronicles of Dhamma)
178) Bhikkhu Bodhi (2016). Nguyên Nhật Trần Như Mai dịch (2019). Lời Phật dạy về sự Hòa hợp trong Cộng đồng và Xã hội. Việt-Anh [vn178.pdf]
(The Buddha’s Teachings on Social and Communal Harmony)
179) Nyanaponika Therra (1994). Tu nữ Huyền Châu dịch (2007). Cách nhìn Pháp – A vision of Dhamma. Việt-Anh [vn179.pdf]
180) Hòa thượng Pháp Tông (2021). Soi sáng lời dạy của Đức Phật. Tập I. [vn180.pdf]
181) Hòa thượng Pháp Tông (2021). Phật pháp, Phật giáo – Hiểu đúng để sống tự tin hơn. Tập I. [vn181.pdf]
182) Hòa thượng Bửu Chánh (2021). Hy vọng đồng nghĩa với tuyệt vọng – Mười bài pháp thoại. [vn182.pdf]
183) Thích Nhật Từ dịch (2021). Giới bổn Thức-xoa của Luật Tứ Phần. [vn183.pdf]
184) Thích Nhật Từ dịch (2021). Giới Bồ-tát cho người xuất gia (Kinh Phạm võng Bồ-tát giới). [vn184.pdf]
185) Thích Nhật Từ dịch (2021). Giới Bồ-tát cho người tại gia (Kinh Ưu-bà-tắc giới). [vn185.pdf]
186) Thích Nhất Hạnh (1962). Bông hồng cài áo (A rose for your pocket). Việt-Anh [vn186.pdf]
187) Pháp Triều dịch (2015). Cẩm nang Nghiên cứu Thắng Pháp. Tập 1 [vn187a.pdf], Tập 2 [vn187b.pdf], Tập 3 [vn187c.pdf]
(Sayādaw U Sīlānanda. Handbook of Abhidhamma Studies)
188) Pháp Triều dịch (2018). Luận giải về Nghiệp. [vn188.pdf]
(Sayadaw Nandamālābhivaṃsa. Kamma at Death and Rebirth)
189) Pháp Triều dịch (2021). Duyên hệ trong đời sống bình nhật. [vn189.pdf]
(U Hla Myint. Paṭṭhāna in Daily Life)
190) Pháp Triều dịch (2021). Phân tích Duyên khởi theo Duyên hệ. [vn190.pdf]
(Sayadaw Nandamālābhivaṃsa. The Analytical Study of Dependent Origination in the Perspective of Conditional Relations)
191) Bình Anson (2019). Bốn bài Thiền tập Căn bản. Hội Phật giáo Tây Úc. [vn191.pdf]
192) Tỳ-khưu Pháp Thông dịch (2019). Thiền định (Samatha). [vn192.pdf]
(Dr. Mehm Tin Mon. Samatha Meditation)
193) Tâm Chánh dịch. Khai thông Thiền định và Thiền tuệ. Việt-Anh. [vn193.pdf]
(Pa-Auk Tawya Sayadaw and Dr Mehm Tin Mon. Breakthrough in Tranquility Meditation and Insight Meditation)
194) Phạm Kim Khánh dịch (2002). Vi Diệu Pháp Toát Yếu (Abhidhammattha Saṅgaha). Việt-Anh [vn194.pdf]
(Nārada Mahāthera. A Manual of Abhidhamma)
195) Tỳ-khưu Siêu Thiện dịch (2016). Toát yếu Vô tỷ pháp của Đức Phật. [vn195.pdf]
(Dr. Mehm Tin Mon. The Essence of Buddha Abhidhamma; Buddha Abhidhamma, Ultimate Science)
II. Các bản dịch của Tỳ-khưu INDACANDA Nguồn: http://www.tamtangpaliviet.net/TTPV/TTPV_BanDich.htm Trọn bộ bản dịch về Tạng Luật Pāli (9 tập) ● Giới Thiệu Tổng Quát Tạng Luật (Vinaya Piṭaka): (Pdf. 595 Kb) ● Pārājikapāḷi – Phân Tích Giới Tỳ Khưu I (2004, 2008) (Pdf. 5.3 Mb) ● Pācittiyapāḷi bhikkhu – Phân Tích Giới Tỳ Khưu II (2004, 2008) (Pdf. 4.5 Mb) ● Pācittiyapāḷi bhikkhunī – Phân Tích Giới Tỳ Khưu Ni (2004, 2008) (Pdf. 3.1 Mb) ● Mahāvaggapāḷi I – Đại Phẩm I (2003, 2009) (Pdf. 4.2 Mb) ● Mahāvaggapāḷi II – Đại Phẩm II (2003, 2009) (Pdf. 3.5 Mb) ● Cullavaggapāḷi I – Tiểu Phẩm I (2003, 2009) (Pdf. 3.5 Mb) ● Cullavaggapāḷi II – Tiểu Phẩm II (2003, 2009) (Pdf. 4.1 Mb) ● Parivārapāḷi I – Tập Yếu I (2004, 2010) (Pdf. 3.1 Mb) ● Parivārapāḷi II – Tập Yếu II (2004, 2010) (Pdf. 3.1 Mb) Các bản dịch thuộc Tạng Kinh Pāli (22 tập) ● Khuddakapāṭhapāḷi – Tiểu Tụng (2013) (Pdf. 4.1 Mb) ● Dhammapadapāḷi – Pháp Cú (2008) (chung với file bên trên) ● Udānapāḷi – Phật Tự Thuyết (2013) (chung với file bên trên) ● Itivuttakapāḷi – Phật Thuyết Như Vậy (2013) (chung với file bên trên) ● Suttanipātapāḷi – Kinh Tập (2014) (Pdf. 3.0 Mb) ● Vimānavatthupāḷi – Chuyện Thiên Cung (2012) (Pdf. 3.5 Mb) ● Petavatthupāḷi – Chuyện Ngạ Quỷ (2012) (chung với file bên trên) ● Theragathāpāḷi – Trưởng Lão Kệ (2011) (Pdf. 3.8 Mb) ● Therīgāthāpāḷi – Trưởng Lão Ni Kệ (2011) (chung với file bên trên) ● Jātakapāḷi – Bổn Sanh, tập I (2015) (Pdf. 4.4 Mb) ● Jātakapāḷi – Bổn Sanh, tập II (2016) (Pdf. 3.7 Mb) ● Jātakapāḷi – Bổn Sanh, tập III (2017) (Pdf. 3.9 Mb) ● Mahāniddesapāḷi – Đại Diễn Giải (2015) (Pdf. 6.9 Mb) ● Cullaniddesapāḷi – Tiểu Diễn Giải (2018) (Pdf. 5.5 Mb) ● Patisambhidamaggapāḷi I – Phân Tích Đạo, tập I (2006) (Pdf. 4.3 Mb) ● Patisambhidamaggapāḷi II – Phân Tích Đạo, tập II (2006) (Pdf. 2.8 Mb) ● Apadanapāḷi I – Thánh Nhân Ký Sự, tập I (2008) (Pdf. 5.45 Mb) ● Apadanapāḷi II – Thánh Nhân Ký Sự, tập II (2007) (Pdf. 3.33 Mb) ● Apadanapāḷi III – Thánh Nhân Ký Sự, tập III (2007) (Pdf 2.18 Mb) ● Buddhavamsapāḷi – Phật Sử (2005) (Pdf. 4.2 Mb) ● Cariyapitakapāḷi – Hạnh Tạng (2005) (chung với file bên trên) ● Nettipakaraṇapāḷi – Cẩm Nang Học Phật (2019) (PDF. 2.96 Mb) ● Peṭakopadesapāḷi – Tam Tạng Chỉ Nam (2020) ● Milindapañhapāḷi – Milinda Vấn Đạo (2011) (Pdf. 5.6 Mb) Các dịch phẩm và tài liệu khác về Pāli ● Bhikkhunī Pātimokkha – Giới bổn Pātimokkha của Tỳ khưu ni (Pdf. 1.2 Mb) [*] ● Dīpavamsa – Sử liệu về đảo Lanka (Pdf. 1.4 Mb) ● Saddhammasangaha – Diệu pháp yếu lược (Pdf. 1.2 Mb) ● Buddhaghosuppatti – Cuộc đời ngài Buddhaghosa ● Dāthāvamsa – Sử liệu về Xá-lợi Răng Phật (Pdf. 0.8 Mb) ● Thūpavamsa – Sử liệu về Bảo tháp Xá-lợi Phật (Pdf. 1.8 Mb) ● Mẫu Tự Pāli và Cách Phát Âm, Tỳ khưu Indacanda soạn ● Học Pāli qua kinh tụng, Tỳ khưu Indacanda soạn (Pdf. 313 Kb) ● Kinh giảng về Niệm Hơi Thở Vào Hơi Thở Ra (Pdf. 618 Kb) Các bản dịch từ Sankrit: (với bút hiệu Nguyệt Thiên) ● Chuyện Cổ Tích Ấn Độ (Hitopadeśa) đã in song ngữ, 2000 ● Phật Độ Nan Đà (Saundarananda) đã in song ngữ, 2001 ● Truyền Thuyết Vua A Dục (Aśokāvadāna) (Pdf. 670 Kb) [*] So sánh đối chiếu với: Giới bổn Pātimokkha của Tỳ-khưu (Bhikkhu-pātimokkha), Pāḷi-Việt (2016) [vn21] * * * |
III. Tài liệu tiếng Anh
1) Paul Williams. Buddhist Thought: A Complete Introduction to the Indian Tradition [en01]
(Tư tưởng Phật giáo: Dẫn nhập đầy đủ về Truyền thống Ấn Độ)
2) Paul Williams. Mahayana Buddhism: The Doctrinal Foundations [en02]
(Phật giáo Đại thừa: Các Nền tảng Giáo thuyết)
3) Hirakawa Akira. A History of Indian Buddhism: From Sakyamuni to Early Mahayana [en03]
(Lịch sử Phật giáo Ấn Độ: Từ Ngài Thích-ca Mâu-ni đến Sơ kỳ Đại Thừa)
4) Edward Conze. Buddhism: A Short History [en04]
(Phật giáo: Lịch sử thu gọn – Lược sử Phật giáo, Nguyễn Minh Tiến dịch)
5) Edward Thomas. The History of Buddhist Thought [en05]
(Lịch sử Tư tưởng Phật giáo)
6) Richard Gombrich. Theravada Buddhism: A Social History from Ancient Benares to Modern Colombo [en06]
(Phật giáo Thượng tọa bộ: Lịch sử xa hội từ thành cổ Ba-la-nại đến thành phố mới Colombo)
7) Damien Keown. Buddhism: A Very Short Introduction [en07]
(Phật giáo: Dẫn nhập thu gọn)
8) Charles Prebish and Damien Keown. Buddhism: An Online Introduction [en08]
(Phật giáo: Dẫn nhập trực tuyến)
9) Bunyiu Nanjio. A Catalogue of the Chinese Translation of the Buddhist Tripitaka [en09]
(Mục lục Hán dịch Tam tạng Phật giáo – Đại Minh Tam Tạng Thánh Giáo Mục Lục)
10) Edward Conze. Buddhist Thought in India [en10]
(Tư tưởng Phật giáo tại Ấn Độ)
11) André Bareau. The Buddhist Sects of the Lesser Vehicle [en11]
(Các Bộ phái Tiểu thừa)
12) Steven Heine & Charles Prebish. Buddhism in the Modern World: Adaptations of an Ancient Tradition [en12]
(Phật giáo trong thế giới hiện đại: Làm thích nghi một truyền thống xưa)
13) Bimala Churn Law. A History of Pali Literature [Tập1: en13a – Tập2: en13b]
(Lịch sử văn học Pali)
14) Edward Irons. Encyclopedia of Buddhism [en14]
(Tự điển Bách khoa Phật giáo)
15) James William Coleman. The New Buddhism: The Western Transformation of an Ancient Tradition [en15]
(Tân Phật Giáo: Sự chuyển hóa một truyền thống cổ xưa tại phương Tây)
16) Rupert Gethin. Sayings of the Buddha – A selection of suttas from the Pāli Nikāyas [en16]
(Những lời dạy của Đức Phật – Tuyển tập các bài kinh từ Kinh tạng Pāli Nikāya)
17) Richard Gombrich. How Buddhism Began [en17]
(Phật giáo khởi đầu như thế nào)
18) Peter Harvey. An Introduction to Buddhist Ethics [en18]
(Giới thiệu đạo đức Phật giáo)
19) Donald S. Lopez. Buddhism and Science [en19]
(Phật giáo và Khoa học)
20) Nhu-Lien Bhikkhuni. A study of Viññāṇa in Abhidhamma. MA Thesis (2007) [en20]
(Nghiên cứu về Thức trong A-tỳ-đàm)
21) Nyanatiloka Bhikkhu. Buddhist Dictionary [en21]
(Tự điển Phật giáo)
22) Hans Penner. Rediscovering the Buddha [en22]
(Tái khám phá Đức Phật)
23) Alexander Wynne. The Origin of Buddhist Meditation (2007) [en23]
(Nguồn gốc Thiền Phật giáo)
24) Petter Della Santina. The Tree of Englightenment [en24]
(Cây Giác ngộ)
25) Ñāṇamoli Bhikkhu. Path of Purification (Visuddhimagga) [en25.pdf]
(Thanh tịnh đạo)
26) Bhikkhu Analayo (2015). Compassion and Emptiness in Early Buddhist Meditation. [en26.pdf]
(Từ bi và Không tánh trong pháp Thiền của Phật giáo Sơ kỳ)
27) Steven Collins. Selfless persons [en27]
(Những người vô ngã)
28) Ann Heirman and Stephan Peter Bumbacher. The Spread of Buddhism [en28]
(Sự truyền bá đạo Phật)
29) Donald Lopez. Buddhism & Science [en29]
(Phật giáo & Khoa học)
30) Jan Nattier. The Heart Sutra: A Chinese Apocryphal Text? [en30]
(Tâm kinh: Hoa văn ngụy tác?)
31) Bhikkhu Rahula. Abhidharmasamuccaya: Asanga’s Compendium of The Higher Teaching. [en31]
(Đại thừa A-tỳ-đạt-ma Tập Luận, Vô Trước)
32) Rupert Gethin. Foundations of Buddhism (1998) [en32]
(Các nền tảng Phật giáo)
- Buddhist Cosmos, pp 112-132 [en32_pp112-132.pdf]
33) Burnouf. Introduction to the History of Indian Buddhism [en33]
(Giới thiệu lịch sử Phật giáo Ấn Độ)
34) Maurice Walshe. The Long Discourses of the Buddha [en34]
(Trường bộ kinh)
35) Bhikkhu Ñāṇamoli & Bhikkhu Bodhi. The Middle Length Discourses of the Buddha [en35]
(Trung bộ kinh)
36) Bhikkhu Bodhi. The Connected Discourses of the Buddha [en36]
(Tương ưng bộ kinh)
37) N.K.G. Mendis (1993). The Questions of King Milinda [en37.pdf]
(Vua Milinda vấn đạo)
38) Hajime Nakamura. Indian Buddhism: A Survey with Bibliographical Notes [en38]
(Phật giáo Ấn Độ: Khảo sát với các ghi chú thư mục)
39) A.K. Warder. Indian Buddhism [en39]
(Phật giáo Ấn Độ)
40) David Michie, Buddhism for Busy People [en40]
(Đạo Phật cho những người bận rộn)
41) Bhikkhu Analayo. Satipatthana: The Direct Path to Realization (2004) [en41.pdf]
(Niệm xứ: Con đường thẳng tiến đến chứng ngộ)
- Cư sĩ Nguyễn Văn Ngân dịch. Satipaṭṭhāna: Con Đường Thẳng Tới Chứng Ngộ (2017) [vn43.pdf]
42) Rupert Gethin. The Buddhist Path to Awakening (2001) [en42]
(Con đường Phật giáo đưa đến giác ngộ)
43) Bhikkhu Dhammajoti. The Chinese Version of Dharmapada. Ph.D Thesis, University of Kelaniya, Sri Lanka (1995) [en43]
(Bản Hán văn kinh Pháp Cú)
44) Bhikkhu Bodhi. In the Buddha’s Words – An Anthology of Discourses from the Pali Canon [en44]
(Những lời Phật dạy – Trích lục kinh điển Pali)
45) John Ireland. The Udana and the Itivuttaka – English translation (1997) [en45]
(Phật tự thuyết & Phật thuyết như vậy, Tiểu bộ kinh)
46) Bhikkhu Bodhi. The Numerical Discourses of the Buddha [en46]
(Tăng chi bộ kinh)
47) Peter Harvey. An introduction to Buddhism: Teachings, History and Practices (2013) [en47]
(Giới thiệu Đạo Phật: Lời dạy, Lịch sử và Thực hành)
48) Robert E. Buswell, Ed. Encyclopedia of Buddhism, 2 vols (2003) [en48]
(Từ điển Bách khoa Phật giáo, 2 tập)
49) Robert E. Buswell Jr. and Donald S. Lopez Jr. The Princeton Dictionary of Buddhism (2014) [en49]
(Từ điển Phật giáo)
50) Bhikkhu Dhammajoti. Sarvastivada Abhidharma (2007) [en50]
(A-tỳ-đàm Hữu bộ)
51) Bibhuti Baruah. Buddhist Sects and Sectarianism (2000) [en51]
(Các bộ phái và phân chia Phật giáo)
52) Bhikkhu Bodhi, Ed. A Comprehensive Manual of Abhidhamma (2011) [en52.pdf]
(Thắng pháp tập yếu luận)
53) Nyanaponika Thera & Hellmuth Hecker. Great Disciples of the Buddha (2003) [en53]
(Các vị đại đệ tử của Đức Phật – vn36.pdf)
54) Horner, I.B., The Book of the Discipline (1966, 2014) [en54]
(Luật tạng)
55) Ajahn Brahm. Mindfulness, Bliss, and Beyond: A Meditator’s Handbook (2006) [en55-eng.pdf]
(Từ Chánh niệm đến Giác ngộ: Cẩm nang của người tu thiền; Trần Như Mai trans) [en55-vntpm.pdf]
(Thiền theo cách Phật dạy sẽ đi đến giải thoát; Lê Kim Kha trans) [en55-vnlkk.pdf]
56) Ajahn Brahm. The Art of Disappearing (2011) [en56]
(Nghệ thuật Biến mất, Lê Kim Kha dịch)
57) Ajahn Brahm. Simply this Moment: A Collection of Talks on Buddhist Practice [en57]
(Đơn giản ngay lúc nầy: Tuyển tập các bài pháp thoại về sự thực hành đạo Phật)
58) Bhikkhu Indacanda. Vinaya Studies: Problems in Translation and Interpretation Related to the Vinayapiṭakapāḷi. Ph.D Thesis, Colombo (2008) [en58]
(Nghiên cứu Giới Luật: Các vấn đề phiên dịch và diễn dịch liên quan đến tạng Luật Pāli)
59) Donald Lopez. The Story of Buddhism – A Concise Guide to Its History & Teachings (2001) [en59]
(Tường thuật về Đạo Phật – Một hướng dẫn súc tích về lịch sử & giáo thuyết)
60) Tezuka, Osamu. Buddha (2006), 8 volumes (Chuyện Đức Phật qua tranh vẽ) (268 MB)
Mega (en60): https://tinyurl.com/uks2tb6
https://mega.nz/#!mhYwBZSI!xo4RwzdTfww1km9r9OrG5gjlwdS0za2MlI7usfRhOJE
61) Robert E. Buswell, Jr. (Ed). Chinese Buddhist Apocrypha (1990) [en61]
(Kinh Phật giáo ngụy tác tại Trung Quốc)
62) Bhikkhu Sujato. Bhikkhuni Vinaya Studies (2012) [en62]
(Nghiên cứu Luật Tỳ-khưu-ni)
63) Huynh Kim Lan. A Study of Theravāda Buddhism in Vietnam. MA Thesis, Bangkok (2010) [en63]
(Nghiên cứu về Đạo Phật Nguyên Thủy tại Việt Nam)
64) Ho Quang Khanh (Bhikkhu Giac Hanh). A Critical Study of the Social Dimension of the Causes and Conditions that influenced the Origin of the Buddhist Vinaya. Ph.D Thesis, Colombo (2008) [en64]
(Nghiên cứu về Chiều hướng Xa hội của các Nguyên nhân và Điều kiện có ảnh hưởng đến Nguồn gốc Giới luật Phật giáo)
65) Pham Thi Minh Hoa (Bhikkhuni Dhammanandā). The Connection Between Atta and Dukkha – Buddhist Analysis of Human Experience and The Ways to Transcend Unsatisfactoriness. Ph.D Thesis, Colombo (2007) [en65]
(Sự liên quan giữa Nga và Khổ – Phân tích Phật giáo về kinh nghiệm con người và các phương cách để vượt qua sự bất toại nguyện)
66) Bhikkhuni Gioi Huong. Bodhisattva and Sunyata in the Early and Developed Buddhist Traditions. Ph.D Thesis, Delhi (2006) [en66]
(Bồ-tát và Tánh Không trong Kinh Tạng Pali và Đại Thừa)
67) Choong Mun-Keat. Fundamental Teachings of Early Buddhism (2000) [en67]
(Những lời dạy nền tảng của Phật giáo Sơ kỳ)
68) Bhikkhu Analayo. Collection of Papers on Bhikkhuni Ordination (11 articles) [en68]
(Những bài tham luận về Truyền giới Tỳ-khưu-ni)
69) Collett Cox. Disputed Dharmas – Early Buddhist Theories on Existence (1995) [en69]
(Các pháp tranh luận – Các luận thuyết của PG Sơ kỳ về Hiện hữu)
70) Paull Fuller. The Notion of Ditthi in Theravāda Buddhism (2005) [en70]
(U niệm về Kiến trong Đạo Phật Nguyên Thủy)
71) Bhante Henepola Gunaratana. A Critical Analysis of the Jhānas in Theravāda Buddhist Meditation. Ph.D Thesis, Washington D.C. (1980) [en71.pdf]
(Phân tích chi tiết các Thiền-na trong Thiền Phật giáo Nguyên thủy)
72) Sue Hamilton. Identity and Experience (1996) [en72]
(Cá tính và Kinh nghiệm)
73) Jan Nattier. Once Upon a Future Time: Studies in a Buddhist Prophecy of Decline (1991) [en73]
(Một Thời trong Tương lai: Nghiên cứu về Tiên tri Phật giáo về sự Suy giảm)
74) Robert H. Sharf. Coming to terms with Chinese Buddhism: A reading of the Treasure Store Treatise (2002) [en74]
(Giải quyết các khó khăn trong Phật giáo Trung Hoa: Đọc Bảo Tạng Luận)
75) Ya-Chun Hung (Bhikkhunī Syinchen). Issues in Samatha And Vipasyanā: A Comparative Study Of Buddhist Meditation. Ph.D Thesis (2010) [en75]
(Các vấn đề trong Thiền Quán và Thiền Chỉ: Nghiên cứu so sánh về Pháp Thiền Phật Giáo)
76) Tzungkuen Wen. A Study of Sukkhavipassaka in Pāli Buddhism. Ph.D Thesis (2009) [en76]
(Nghiên cứu về Thuần Minh Quán trong Phật giáo Nguyên thuỷ)
77) Phramonchai Saitanaporn. Buddhist Deliverance: A Re-Evaluation of the Relationship between Samatha and Vipassana. Ph.D Thesis (2008) [en77]
(Giải thoát Phật giáo: Tái Thẩm định sự Liên hệ giữa Thiền Chỉ và Thiền Quán)
78) Chanida Jantrasrisalai. Early Buddhist Dhammakaya: Its Philosophical and Soteriological Significance (2008) Ph.D Thesis [en78]
(Pháp thân trong Phật giáo Sơ kỳ: Tầm Quan trọng về Triết học và Thần học)
79) Thich Thien Chau. The Literature of the Personalists of Early Buddhism. Ph.D Thesis, Sorbonne (1977) [en79]
(Văn học của các nhà Nhân thể luận trong Phật giáo Sơ kỳ)
80) Tse-fu Kuan. Mindfulness in Early Buddhism (2008) [en80]
(Niệm trong Phật giáo Sơ kỳ)
81) Griffiths, Paul. On Being Mindless – Buddhist Meditation and the Mind-Body Problem (1990) [en81]
(Về Vô thức – Thiền Phật giáo và Vấn đề Tâm-Thân)
82) Hoffman, Frank. Rationality and the Mind in Early Buddhism (1987) [en82]
(Tính Hợp lý và Tâm trong Phật giáo Sơ kỳ)
83) Conze, Edward. The Memoirs of A Modern Gnostic – Part I & II (1979) [en83]
(Hồi ký của một nhà tâm linh tân thời)
84) Thich Nhat Hanh. Books & Dhamma Talk Transcriptions (88 MB)
Mega (en84.zip): https://tinyurl.com/vpvd899
https://mega.nz/#!npBkjBYB!M88nmIeQPs4GmcbO7kyCPLn8xfbWTJzUrqFVrcSd2t8
85) Cowell, E.B., ed. The Jātaka or Stories of the Buddha’s Former Births (1985-1907) (Chú giải Chuyện Bổn sanh) (101 MB)
Mega (en85): https://tinyurl.com/vf5vkl3
https://mega.nz/#!v9Qh1RCT!EH8XAa8R1dPnrzyneZO8bzdtbmsWWqn5v2PvyNo9SP4
86) Horner, I.B. – Vimanavatthu: Stories of the Mansions (1974); Gehman, H.S. – Petavatthu: Stories of the Departed (1974) [en86]
(Chú giải Chuyện Chư thiên & Chú giải Chuyện Ngạ quỷ)
87) Bhikkhu Thich Minh Thanh. The Mind in Early Buddhism. Ph.D Thesis, New Delhi (2001) [en87]
(Tâm trong Phật giáo Sơ kỳ)
88) Bhikkhu Thich Nghiem Quang. Dissent and Protest in the Ancient Indian Buddhism. Ph.D Thesis, New Delhi (2004) [en88]
(Bất man và Chống đối trong Đạo Phật thời Ấn Độ cổ xưa)
89) Bhikkhu Kusalaguṇa (Đức Hiền). Catupaṭisambhidā In Theravāda Buddhism. MA Thesis, Yangon (2005) [en89]
(Bốn Tuệ phân tích trong Phật giáo Nguyên thủy)
90) Buddharakkhita, Acharya. The Dhammapada: The Buddha’s Path to Wisdom (1985) [en90]
(Kinh Pháp Cú: Con đường đưa đến tuệ giác của Đức Phật)
91) Lebkowicz, L.F., and Ditrich, T. The Group of Discourses (Sutta-Nipata) (2010) [en91]
(Kinh Tập)
92) Bhikkhu Ānandajoti. Khuddakapāṭha – The Short Readings (2010) [en92]
(Tiểu Tụng)
93) Bhikkhu Thanissaro – The Wings to Awakening, An Anthology from the Pali Canon (2013) [en93.pdf]
(Các chi phần giác ngộ – Trích lục kinh điển Pali)
94) Rhys Davids – Psalms of the Sisters, Therigatha (1909) [en94]
(Trưởng lão ni kệ)
95) Rhys Davids – Psalms of the Brethren, Theragatha (1913) [en95]
(Trưởng lao tăng kệ)
96) Bhikkhu Thanissaro – The Udana: Exclamation (2012); The Itivuttaka – This was said by the Buddha (2001) [en96]
(Phật tự thuyết & Phật thuyết như vậy)
97) Tokuno, Kyoko – Apocrypha (Encyclopedia of Buddhism, Robert E. Buswell, 2004) [en97]
(Kinh điển ngụy tác)
98) Cox, Collett – Abhidharma (Encyclopedia of Buddhism, Robert E. Buswell, 2004) [en98.pdf]
99) Bernhard, Toni – How to be sick (2010) [en99]
(Đối phó với bệnh tật)
100) Ajahn Brahmavamso – All You Need Is Kindfulness (2014), English and Vietnamese translation [en100_eng.pdf][en100_viet.pdf]
(Tất cả những gì bạn cần là sống tỉnh thức với tâm từ)
101) Burlingame, E.W. – Buddhist Legends, Dhammapada Commentary (1921), 3 volumes [en101a en101b en101c]
(Chú giải Kinh Pháp Cú)
102) Bhikkhu Dhammika – Good Question, Good Answer (Khéo vấn, khéo đáp), English and Vietnamese translation.
Bản PDF tiếng Anh (English): en102_english.pdf
Bản PDF tiếng Việt (Phật pháp vấn đáp, Bình Anson soạn dịch, 2020): en102_viet.pdf
103) Bullitt, John – Access to Insight (2014) (entire website) [en103]
104) Bhikkhu Analayo – A Comparative Study of the Majjhima-nikaya (5 articles) [en104]
(Nghiên sứu so sánh Trung bộ kinh)
105) Dipankara, Sayalay – Happiness of a Beautiful Mind [en105.pdf]
(Hạnh phúc của một tâm tốt đẹp)
106) Ajahn Chah – The Teachings of Ajahn Chah, Collection of Dhamma Talks (2007 edition) [en106.pdf]
(Những lời dạy của ngài Ajahn Chah, Sưu tập các bài giảng)
107) Karunadasa, Y. The Theravada Abhidhamma, Its Inquiry into the Nature of Conditioned Reality (2010) [en107.pdf]
(A-tỳ-đàm Thượng tọa bộ, Thẩm tra về bản chất của thực tại hữu vi)
108) Hoang Trong So (Thich Nguyen Tam) – Contemporary Buddhism In Vietnam – A focus on Hue Area. Ph.D Thesis, Aichi Gakuin University (2000) [en108]
(Phật giáo đương đại ở Việt Nam – Trọng tâm vào khu vực Huế)
109) Sayādaw U Sīlānanda. Handbook of Abhidhamma Studies, 3 vols (2012) [en109a.pdf] [en109b.pdf] [en109c.pdf]
(Cẩm nang Nghiên cứu Thắng pháp, Pháp Triều dịch)
110) Ehara Thera, Soma Thera, Kheminda Thera – The Path of Freedom – Vimuttimagga (1961) [en110.pdf]
(Giải thoát đạo luận)
111) Bhante Henepola Gunaratana – The Four Foundations of Midfulness in Plain English (2012) [en111.pdf]
(Giảng giải bốn niệm xứ bằng từ ngữ thông thường)
112) Dalai Lama & Thubten Chodron – Buddhism: One Teacher, Many Traditions (2014) [en112]
(Phật giáo: Một vị Thầy, nhiều truyền thống)
113) Strong, John S. Buddhisms: An Introduction (2015) [en113]
(Các dạng thái Phật giáo: Giới thiệu)
114) Richard H. Robinson, Willard L. Johnson, Sandra A. Wawrytko, and Thanissaro Bhikkhu – The Buddhist religion: A historical introduction (1997) [en114]
(Phật giáo: Giới thiệu lịch sử)
115) Sri Dhammananda Maha Thera. Collection of Published Dhamma Books. [en115]
(Sưu tập các sách của Hòa thượng Dhammananda, Malaysia)
116) Rahula, Walpola – What the Buddha Taught (1958, 1974). [en116]
(Những điều Đức Phật đã dạy, Lê Kim Kha dịch Việt, 2011)
117) Takakusu, Junjiro. The Essentials of Buddhist Philosophy (1949). [en117]
(Tinh hoa Triết học Phật giáo, Tuệ Sỹ dịch)
118) Nguyen Tai Thu, Ed. The History of Buddhism in Vietnam (2008). [en118]
(Lịch sử Phật giáo tại Việt Nam)
119) Mingun Sayadaw. The Great Chronicles of Buddhas (2008, Singapore edition). Vol 1 [en119a.pdf] & Vol 2 [en119b.pdf]
(Đại Phật sử)
120) Rosenberg, Larry. Breath by Breath, The Liberating Practice of Insight Meditation (1998, 2002). [en120.pdf]
(Từng hơi thở, Thực hành thiền quán giải thoát)
121) Bhikkhu Bodhi (2015). Investigating the Dhamma: a Collection of Papers (2015). [en121.pdf]
(Thẩm trạch Pháp: Sưu tập các bài Tham luận)
122) Catherine, Shaila. Focused and fearless: A meditator’s guide to states of deep joy, calm, and clarity (2008). [en122]
(Tập trung và vô úy: Hướng dẫn hành thiền đưa đến hỷ lạc, an bình và trong sáng)
123) Goldstein, Joseph, & Kornfield, Jack. Seeking the heart of wisdom, The Path of Insight Meditation (1987, 2001). [en123]
(Tìm kiếm phần tinh yếu của trí tuệ: Con đường thiền quán)
124) Kornfield, Jack. Living Dhamma: Teachings and meditation instructions from twelve Theravada masters (1977, 1996, 2010). [en124]
(Giáo pháp sinh động: Lời dạy và hướng dẫn hành thiền của 12 vị thiền sư Theravada)
125) Salzberg, Sharon. Love Your Enemies: How to Break the Anger Habit & Be a Whole Lot Happier (2013). [en125]
(Thương yêu người thù: Làm thế nào để phá bỏ thói quen sân hận & được an vui hơn)
126) Samararatne, Godwin. Living Meditation & The Gentle Way of Buddhist Meditation (1997, 1998). [en126a.pdf & en126b.pdf]
(Thiền sinh động & Phương thức nhẹ nhàng của thiền PG)
127) Schmidt, Amy. Dipa Ma: The Life and Legacy of a Buddhist Master (2005, 2012). Song ngữ Việt-Anh [en127.pdf]
(Dipa Ma: Cuộc đời và Di huấn của một thiền sư PG, Thiện Nhựt dịch)
128) Amaro, Bhikkhu. Silent Rain, Talks & Travels (2011). [en128]
(Mưa âm thầm, Các bài pháp thoại và Du hành)
129) Titmuss, Christopher. Light on enlightenment: Revolutionary teachings of the inner life (1998). [en129]
(Ánh sáng giác ngộ, Các lời dạy cách mạng về cuộc sống nội tâm)
130) Paravahera Vajiranāza Mahathera. Buddhist Meditation In Theory and Practice: A General Exposition According to the Pāli Canon of the Theravadin School (1962, 2010). [en130]
(Lý thuyết và Thực hành Thiền Phật giáo: Trình bày Tổng quát theo Kinh điển Pali của Tông phái Theravada)
131) Ottara Nyana Sayadaw. The Essence of The Path of Purification (2010). [en131]
(Tinh yếu Thanh tịnh đạo)
132) Pesala, Bhikkhu. The Debate of King Milinda (2013). [en132.pdf]
(Cuộc tranh luận của vua Milinda – Milinda vấn đạo)
133) Ledi Sayadaw. The Requisites of Enlightenment (Bodhipakkhiya Dīpanī) (1971, 2007). [en133]
(Các điều kiện cần thiết để giác ngộ)
134) Schumann, H.W. The Historical Buddha (trans. M. Walshe) (1989). [en134.pdf]
(Đức Phật lịch sử, Trần Phương Lan dịch Việt)
135) Bhikkhu Anandajoti. Maps of Ancient Buddhist Asia (2013). [en135]
(Các bản đồ Phật giáo châu Á thời xưa)
136) John Kelly. The Buddha’s Teachings to Lay People (2011). PDF file: [en136.pdf]
(Các lời dạy của Đức Phật cho hàng cư sĩ)
137) Webb, Russell, and Nyanatusita, Bhikkhu. An Analysis of the Pāli Canon and a Reference Table of Pali Literature (2011). PDF file: [en137.pdf]
(Phân tích kinh điển Pali và Bảng Tham khảo văn học Pali)
138) Bhikkhu Ñāṇamoli. The Path of Discrimination, Paṭisambhidāmagga (1982, 2009). [en138]
(Đạo vô ngại giải, Cư sĩ Nguyễn Văn Ngân dịch Việt. vn41.pdf)
139) Catherine, Shaila. Wisdom Wide and Deep: A Practical Handbook for Mastering Jhāna and Vipassanā (2011). [en139]
(Tuệ giác rộng và sâu: Cẩm nang thực hành để đạt An chỉ và Minh quán)
140) Bhikkhu Analayo. MN 10 Satipatthana-sutta, in: A Comparative of the Majjhima-Nikaya (2011). [en140.pdf]
(Kinh Lập Niệm, Trung bộ 10)
141) Bhikkhu Analayo. Perspectives on Satipatthana (2014) [en141.pdf]
(Các quan điểm về Lập Niệm)
142) Bhikkhu Bodhi. What does mindfulness really mean? (2011) [en142.pdf]
(Niệm thật sự nghĩa là gì?)
143) Gethin, Rupert. On some definitions of mindfulness (2011) [en143.pdf]
(Về vài định nghĩa của Niệm)
144) Bhikkhu Analayo. Mindfulness in Early Buddhism (2014) [en144.pdf]
(Niệm trong Phật giáo Sơ kỳ)
145) Bhikkhu Analayo. A Comparative Study of the Majjhima-nikaya – Appendix: List of Parallels (2011) [en145.pdf]
(Nghiên cứu so sánh Trung Bộ – Phụ lục: Danh sách các kinh tương đương)
146) Narada Thera and Bhikkhu Kassapa, revised by Bhikkhu Khantipalo. The Mirror of the Dhamma, A Manual of Buddhist Chanting and Devotional Texts (2003) [en146.pdf]
(Kinh nhật tụng Pali-Anh)
147) Bhikkhu Pategama Gnanarama. The Mission Accomplished, A historical analysis of the Mahaparinibbana Sutta of the Digha Nikaya of the Pali Canon (1997) [en147.pdf]
(Sứ mạng hoàn thành – Phân tích lịch sừ Đại kinh Bát-niết-bàn trong Trường bộ, Kinh tạng Pali)
148) Bhikkhu Bodhi. Suttanipata, An Ancient Collection of the Buddha’s Discourses Together with Its Commentaries (2017) [en148.zip]
(Kinh tập, với Chú giải)
149) Bhikkhu Ānandajoti. Safeguard Recitals, a book of protection chants (2014) [en149.pdf] (2.80 MB)
(Kinh Hộ Trì, Truyền thống Phật giáo Sri Lanka)
150) Bhikkhu Ñāṇamoli. Mindfulness of Breathing, Buddhist Texts from the Pali Canon and Extracts from the Pali Commentaries (1964, 2010) [en150.pdf]
(Niệm hơi thở. Kinh văn từ nguồn Kinh điển và Chú giải Pali)
151) Jayadi, Mahendradatta. Life of the Buddha, Early Buddhism and Indian Society. MA Thesis (2013) [en151.pdf]
(Cuộc đời Đức Phật, trong Phật giáo Sơ kỳ và xã hội Ấn Độ)
152) Ng, Edwin. Buddhism, Cultural Studies, A Profession of Faith. Ph.D Thesis (2013) [en152.pdf]
(Phật giáo và các nghiên cứu văn hóa – Tuyên xưng về đức tin)
153) Palmo, K. S. Gender and the Soteriology Debate in Buddhism. Ph.D Thesis (2013) [en153.pdf]
(Tranh luận về giới tính và thần học trong PG)
154) Sciberras, Colette. Buddhist Philosophy and the Ideals of Environmentalism. Ph.D Thesis (2010) [en154.pdf]
(Triết học PG và các lý tưởng về môi trường)
155) Bhikkhu S. Dhammika. Sacred Island – A Buddhist Pilgrim’s Guide to Sri Lanka (2018) [en155.pdf]
(Đảo Thiêng – Hướng dẫn hành hương Sri Lanka)
156) Bhikkhu S. Dhammika. Middle Land, Middle Way – A Pilgrim’s Guide to the Buddha’s India (2018) [en156.pdf]
(Trung thổ, Trung đạo – Hướng dẫn hành hương Ấn Độ)
157) Ajahn Brahm. Kindfulness (2016) [en157.pdf]
(Tỉnh thức với tâm từ)
158) Thich Nhat Hanh. Collection of 50 books (155 Mb) [en158.zip]
https://mega.nz/#!j4Ri1QQS!4UtPlmEDsuMAjoS_DI5yMpaCz4T0ySaDMrtSA2xC920
159) Russell Webb. An Analysis of the Pali Canon (1975, 2011) (Phân tích Kinh điển Pali) and
Bhikkhu Nyanatusita. A Reference Table of Pali Literature (2011) (Bảng tham khảo Văn học Pali) . [en159.pdf]
160) Bhikkhu Sujato. A History of Mindfulness (2012) [en160.pdf]
(Lịch sử về Niệm)
161) Bhikkhu Thanissaro & Bhikkhu Khematto. Noble Warrior – A Life of the Buddha Compiled from the Pāli Canon (2019) [en161.pdf]
(Chiến sĩ Cao quý – Cuộc đời Đức Phật, sưu tập từ kinh điển Pali)
162) Bhikkhu Analayo. Mindfully Facing Climate Change (2019) [en162.pdf]
(Tỉnh thức trước sự thay đổi khí hậu)
163) Bhikkhu Sujato. Long Discourses (Trường bộ) (2018) [en163.pdf]
164) Bhikkhu Sujato. Middle Discourses (Trung bộ) (2018) [en164.pdf]
165) Bhikkhu Sujato. Linked Discourses (Tương ưng bộ) (2018) [en165.pdf]
166) Bhikkhu Sujato. Numbered Discourses (Tăng chi bộ) (2018) [en166.pdf]
167) Bhikkhu Sujato. Verses of the Senior Monks (Trưởng lão kệ) (2018) [en167.pdf]
168) Bhikkhu Sujato. Verses of the Senior Nuns (Trưởng lão ni kệ) (2018) [en168.pdf]
169) Bhikkhu Khantipalo. The Sutta Nipāta (Kinh tập) (2015) [en169.pdf]
170) Bhikkhu Khantipalo. Buddha, My Refuge (Đức Phật là nơi nương tựa của tôi) (1990) [en170.pdf]
171) Bhikkhu Khantipalo. Calm and Insight, A Buddhist Manual for Meditators (1994) [en171.pdf]
(Chỉ và Quán, Cẩm nang hành thiền)
172) Bhikkhu S. Dhammika. Nature and the Environment in Early Buddhism (2018) [en172.pdf]
(Thiên nhiên và môi trường trong Phật giáo Sơ kỳ)
173) Forest Dhamma, Collection of Works by Ajahn Maha Boowa (16 books) (66.8 Mb) [en173.zip]
https://mega.nz/file/fwAgRY5D#LwPZNPJiwweJGtEfSN5iKUB7DJz5IxcG8vslBsznWio
174) Ajahn Chah. The Collected Teachings of AJAHN CHAH (2011) [en174.pdf]
(Sưu tập các bài giảng của ngài Ajahn Chah)
175) Analayo, Bhikkhu. Mindfully Facing Disease and Death (2017) [en175.pdf]
(Tỉnh thức đối diện bệnh tật và cái chết)
176) Thich Nhat Hanh. No Death, No Fear (2002) [en176.pdf]
(Không chết, không sợ)
177) Sogyal Rinpoche. The Tibetan Book of the Living and Dying (2002) [en177.pdf]
(Tạng thư sống chết)
178) Koshin Paley Ellison. Awake at the Bedside: Contemplative Teachings on Palliative and End-of-Life Care (2016) [en178.pdf]
(Tỉnh thức tại giường bệnh: Các lời giảng chăm sóc người sắp chết)
179) Joan Halifax. Being with Dying: Cultivating Compassion and Fearlessness in the Presence of Death (2011) [en179.pdf]
(Gần gũi lúc lâm chung: Nuôi dưỡng lòng từ bi và vô úy trước cái chết)
180) Frank Ostaseski. The Five Invitations: Discovering What Death Can Teach Us About Living Fully (2017) [en180.pdf]
(Năm sự mời gọi: Cái chết có thể dạy ta sống trọn vẹn)
181) Judith L. Lief. Making Friends with Death, A Buddhist Guide to Encountering Mortality (2011) [en181.pdf]
(Làm bạn với cái chết: Hướng dẫn trong Phật giáo để trực diện với cái chết)
182) Nyanatiloka Mahathera. The Buddha’s Path to Deliverance (1950) [en182.pdf]
(Con đường giải thoát)
183) Nyanatiloka Mahathera. The Word of the Buddha (1950) [en183.pdf]
(Lời của Đức Phật)
184) Gunaratne, V.F. Buddhist Reflections On Death (1982) [en184.pdf]
(Quán niệm về cái chết trong Phật giáo)
185) Bhikkhu Sujato and Bhikkhu Brahmali. The Authenticity of the Early Buddhist Texts (2014) [en185.pdf]
186) Ajahn Brahm. Karuna-Virus: 19 Original Stories about Ajahn Brahm (2020) [en186.pdf]
187) Buddharakkhita, Bhante. Sowing Seeds of Peace, Mindfulness Meditation for Finding Peace Within (2018) [en187.pdf]
188) Adhimutti, Bhikkhuni. Let the Light Shine, Reflections from Theravada Bhikkhunis (2019) [en188.pdf]
189) Hiriko, Bhikkhu. The Island Within – The Life of the Hermit Monk Bhante Nanadipa (2020) [en189.pdf]
(Hải đảo bên trong – Cuộc đời của Ẩn sĩ Nanadipa)
https://mega.nz/file/WoxAgZYZ#JIt-A-RtDe4VxioE-4RR6fN7Pv_rGpyL7Ec8H0MBHPQ
190) Bhikkhu Analayo. Satipaṭṭhāna Meditation: A Practice Guide (2018) [en190.pdf]
(Thiền lập niệm – Hướng dẫn thực hành)
191) Bhikkhu Bodhi. Simple Guidelines to Meditation for Beginners [en191.pdf]
(Hướng dẫn đơn giản về hành thiền cho những người bắt đầu)
192) Bodian, Stephan. Meditation for Dummies (2006) [en192.pdf]
(Hành thiền cho những người ngốc nghếch)
193) Ajahn Amaro. Finding the Missing Peace – A Primer of Buddhist Meditation (2019) [en193.pdf]
(Tìm lại an bình – Bước đầu hành thiền Phật giáo)
194) Ajahn Sucitto. Meditation, A Way of Awakening (2011) [en194.pdf]
(Thiền, Con đường đến giác ngộ)
195) Visuddhacara. Invitation to Vipassana (1991) [en195.pdf]
(Mời đến thiền quán)
196) Cianciosi, John. Meditative Path: A Gentle Way to Awareness, Concentration and Serenity (2001) [en196.pdf]
(Con đường hành thiền: Một phương pháp nhẹ nhàng tiến đến Tỉnh giác, Định tâm và Trầm lặng)
197) Sperry, Rod Meade (Ed.). Beginner’s Guide to Meditation: Practical Advice and Inspiration From Contemporary Buddhist Teachers (2014) [en197.pdf]
(Hướng dẫn hành thiền cho người bắt đầu: Lời khuyên thực tế của các thiền sư đương thời)
198) Bhikkhu Bodhi. Dhamma Reflections: Collected Essays (2017, 2017). [en198.pdf]
(Suy tư về Pháp: Sưu tập các bài Tham luận)
199) Shankman, Richard – Art and Skill of Buddhist Meditation, Mindfulness, Concentration, and Insight (2015) [en199.pdf]
(Nghệ thuật và kỷ năng hành thiền, niệm, định tâm và tuệ quán)
200) Goldstein, Joseph & Kornfield, Jack. Path of Insight Meditation (1977, 1997, 2018) [en200.pdf]
(Con đường thiền quán)
201) Goldstein, Joseph & Kornfield, Jack. Seeking the Heart of Wisdom: The Path of Insight Meditation (1987, 2012) [en201.pdf]
(Cốt lõi Tuệ giác: Con đường Thiền quán)
202) Kornfield, Jack. Meditation for Beginners (2004) [en202.pdf]
(Pháp thiền cho người bắt đầu)
203) Ajahn Sumedho. Mindfulness: The Path to the Deathless (2012) [en203.pdf]
(Chánh niệm: Đường đến Bất tử)
204) Nyanaponika Thera. Heart of Buddhist Meditation (1962, 2017) [en204.pdf]
(Cốt lõi của thiền Phật giáo)
205) Salzberg, Sharon. Real Happiness: The Power of Meditation (2011) [en205.pdf]
(Hạnh phúc thật sự: Sức mạnh của niệm)
206) Common Buddhist Text: Guidance and Insight from the Buddha. Editors: Venerable Brahmapundit, Peter Harvey (2017) [en206.pdf]
Phật Điển Phổ Thông: Dẫn Vào Tuệ Giác Phật Chủ biên: Lê Mạnh Thát, Tuệ Sỹ (2019) [vn153.pdf]
207) Bhikkhu Analayo. Early Buddhist Meditation Studies (2017) [en207.pdf]
(Nghiên cứu về Thiền trong Phật giáo Sơ kỳ)
208) Bhikkhu K.L. Dnammajoti. Sarvāstivāda Abhidharma (2002, 2015) [en208.pdf]
(A-tỳ-đàm Hữu bộ)
209) Bhikkhu Analayo. The Genesis of the Bodhisattva Ideal (2010) [en209.pdf]
(Sự hình thành lý tưởng Bồ-tát)
210) Bhikkhu Analayo. The Dawn of Abhidharma (2014) [en210.pdf]
(Buổi đầu của A-tỳ-đàm)
211) Bhikkhu Analayo. A Meditator’s Life of the Buddha (2017) [en211.pdf]
(Cuộc đời Đức Phật, Thiền giả vô thượng)
212) Nyanatiloka Mahathera. Fundamentals of Buddhism – Four Lectures (1994) [en212.pdf]
(Căn bản Phật giáo – Bốn bài giảng)
213) Thich Nhat Hanh. Zen Calligraphy (2015) [en213.pdf]
https://mega.nz/file/C4AymBZZ#mdOJbHMr3j9vWleEjFrfGcJoYm-WB07iwHXDP_xyqrc
(Thư pháp tiếng Anh của Thiền sư Nhất Hạnh)
214) Dīrgha Āgama. The Canonical Book of the Buddha’s Lengthy Discourses (Trường A-hàm)
[en214-1.pdf] [en214-2.pdf] [en214-3.pdf]
215) Madhayama Āgama. The Middle Length Discourses (Trung A-hàm)
[en215-1.pdf] [en215-2.pdf]
216) Bhikkhu Khantipalo. A New Age? A Buddhist View and Relating Religions (1979) [en216.pdf]
(Thời đại mới? Một nhãn quan Phật giáo và các tôn giáo liên hệ)
217) Bhikkhu Khantipalo. Heedfulness (1984) [en217.pdf]
(Chú tâm tinh tấn)
218) Bhikkhu Khantipalo. Buddha-Bush, Seeing Dhamma in Nature (1982) [en218.pdf]
(Rừng cây của Phật, Nhìn Pháp trong thiên nhiên)
219) Bhikkhu Khantipalo. Aggression, War, and Conflict (1986) [en219.pdf]
(Xâm lược, Chiến tranh, và Xung đột)
220) Bhikkhu Khantipalo. The Advantages of Merit (1967) [en220.pdf]
(Lợi ích của việc tạo phước)
221) Bhikkhu Khantipalo. Lay Buddhist Practice (1974, 1982) [en221.pdf]
(Tu tập của giới cư sĩ)
222) Bhikkhu Khantipalo. With Robes and Bowl – Glimpses of the Thudong Bhikkhu Life (1965, 1986) [en222.pdf]
(Y và bình bát – Sơ lược về hạnh đầu đà)
223) Bhikkhu Khantipalo. The Wheel of Birth and Death (1970) [en223.pdf]
(Bánh xe sinh tử)
224) Bhikkhu Khantipalo. Practical Advice for Meditators (1968) [en224.pdf]
(Lời khuyên thực tế cho các thiền sinh)
225) Bhikkhu Khantipalo. Forest Meditations – The Verses of the Arahant Tālapuṭa Thera (1977) [en225.pdf]
(Hành thiền trong rừng – Các bài kệ của A-la-hán Tālapuṭa)
226) Bhikkhu Khantipalo. The Buddhist Monk’s Discipline (1984) [en226.pdf]
(Giới luật của tu sĩ Phật giáo)
227) Bhikkhu Khantipalo. The Buddha’s Last Bequest – A Translation from the Chinese Tipiṭaka (1967) [en227.pdf]
(Di huấn cuối cùng của Đức Phật – Bản dịch từ Tam Tạng Trung quốc]
228) Bhikkhu Khantipalo. The Blessings of Piṇḍapāta (1964) [en228.pdf]
(Phước báo của việc đi bát)
229) Bhikkhu Khantipalo. Bag of Bones – A Miscellany on the Body (1980) [en229.pdf]
(Một túi xương – Họp tuyển về quán thân)
230) Bhikkhu Khantipalo. Banner of the Arahants – The History of the Theravada Order of Buddhist Monks and Nuns (1979) [en230.pdf]
(Ngọn cờ của A-la-hán – Lịch sử về Tăng đoàn và Ni đoàn Theravada)
231) Abhidhamma Pitaka:
Dhammasangani, Compendium of States of Phenomena. PTS (1900, 1974) [en231-1.pdf]
Vibhanga, Book of Analysis. PTS (1969) [en231-2.pdf]
Dhatukatha, Discourse on Elements. PTS (1962) [en231-3.pdf]
Puggala-Paññatti, Designation of Human Types. PTS (1924) [en231-4.pdf]
Kathavatthu, Points of Cotroversy. PTS (1915) [en231-5.pdf]
Yamaka, Book of Pairs. U Narada [en231-6.pdf]
Patthana, Conditional Relations. PTS (1969) [en231-7a.pdf] [en231-7b.pdf]
232) Mehm Tin Mon. Buddha Abhidhamma, Ultimate Science (1995, 2002) [en232.pdf]
(A-ỳ-đàm, Khoa học tối hậu) 233) Nyanatiloka Thera. Guide through the Abhidhamma Pitaka (1938, 2008) [en233.pdf]
(Sơ lược về tạng A-tỳ-đàm)
Tam tạng tiếng Anh
1. Chánh tạng
Maurice Walshe. The Long Discourses of the Buddha [en34]
(Trường bộ kinh)
Bhikkhu Ñāṇamoli & Bhikkhu Bodhi. The Middle Length Discourses of the Buddha [en35]
(Trung bộ kinh)
Bhikkhu Bodhi. The Connected Discourses of the Buddha [en36]
(Tương ưng bộ kinh)
Bhikkhu Bodhi. The Numerical Discourses of the Buddha [en46]
(Tăng chi bộ kinh)
Bhikkhu Ānandajoti. Khuddakapāṭha – The Short Readings (2010) [en92]
(Tiểu Tụng)
Bhikkhu Bodhi. Suttanipata, An Ancient Collection of the Buddha’s Discourses Together with Its Commentaries (2017) [en148.zip]
(Kinh tập, với Chú giải)
Bhikkhu Khantipalo. The Sutta Nipāta (Kinh tập) (2015) [en169.pdf]
Lebkowicz, L.F., and Ditrich, T. The Group of Discourses (Sutta-Nipata) (2010) [en91]
(Kinh Tập)
John Ireland. The Udana and the Itivuttaka – English translation (1997) [en45]
(Phật tự thuyết & Phật thuyết như vậy, Tiểu bộ kinh)
Buddharakkhita, Acharya. The Dhammapada: The Buddha’s Path to Wisdom (1985) [en90]
(Kinh Pháp Cú: Con đường đưa đến tuệ giác của Đức Phật)
Burlingame, E.W. – Buddhist Legends, Dhammapada Commentary (1921), 3 volumes [en101a en101b en101c]
(Chú giải Kinh Pháp Cú)
Rhys Davids – Psalms of the Sisters, Therigatha (1909) [en94]
(Trưởng lão ni kệ)
Rhys Davids – Psalms of the Brethren, Theragatha (1913) [en95]
(Trưởng lão tăng kệ)
Bhikkhu Thanissaro – The Udana: Exclamation (2012); The Itivuttaka – This was said by the Buddha (2001) [en96]
(Phật tự thuyết & Phật thuyết như vậy)
Horner, I.B. – Vimanavatthu: Stories of the Mansions (1974); Gehman, H.S. – Petavatthu: Stories of the Departed (1974) [en86]
(Chú giải Chuyện Chư thiên & Chú giải Chuyện Ngạ quỷ)
Bhikkhu Sujato. Long Discourses (Trường bộ) (2018) [en163.pdf]
Bhikkhu Sujato. Middle Discourses (Trung bộ) (2018) [en164.pdf]
Bhikkhu Sujato. Linked Discourses (Tương ưng bộ) (2018) [en165.pdf]
Bhikkhu Sujato. Numbered Discourses (Tăng chi bộ) (2018) [en166.pdf]
Bhikkhu Sujato. Verses of the Senior Monks (Trưởng lão kệ) (2018) [en167.pdf]
Bhikkhu Sujato. Verses of the Senior Nuns (Trưởng lão ni kệ) (2018) [en168.pdf]
Horner, I.B., The Book of the Discipline (1966, 2014) [en54]
(Luật tạng)
Bhikkhu Ñāṇamoli. The Path of Discrimination, Paṭisambhidāmagga (1982, 2009). [en138]
(Đạo vô ngại giải, Cư sĩ Nguyễn Văn Ngân dịch Việt. vn41.pdf)
Abhidhamma Pitaka:
Dhammasangani, Compendium of States of Phenomena. PTS (1900, 1974) [en231-1.pdf]
Vibhanga, Book of Analysis. PTS (1969) [en231-2.pdf]
Dhatukatha, Discourse on Elements. PTS (1962) [en231-3.pdf]
Puggala-Paññatti, Designation of Human Types. PTS (1924) [en231-4.pdf]
Kathavatthu, Points of Cotroversy. PTS (1915) [en231-5.pdf]
Yamaka, Book of Pairs. U Narada [en231-6.pdf]
Patthana, Conditional Relations. PTS (1969) [en231-7a.pdf] [en231-7b.pdf]
2. Ngoại tạng
Pesala, Bhikkhu. The Debate of King Milinda (2013). [en132.pdf]
(Cuộc tranh luận của vua Milinda – Milinda vấn đạo)
N.K.G. Mendis (1993). The Questions of King Milinda [en37.pdf]
(Vua Milinda vấn đạo)
Ehara Thera, Soma Thera, Kheminda Thera – The Path of Freedom – Vimuttimagga (1961) [en110.pdf]
(Giải thoát đạo luận)
Ñāṇamoli Bhikkhu. Path of Purification (Visuddhimagga) [en25.pdf]
(Thanh tịnh đạo)
Bhikkhu Bodhi, Ed. A Comprehensive Manual of Abhidhamma (2011) [en52.pdf]
(Thắng pháp tập yếu luận)
Sayādaw U Sīlānanda – Handbook of Abhidhamma Studies, 3 vols (2012) [en109a.pdf] [en109b.pdf] [en109c.pdf]
(Cẩm nang Nghiên cứu Thắng pháp, Pháp Triều dịch)
Mehm Tin Mon – Buddha Abhidhamma, Ultimate Science (1995, 2002) [en232.pdf]
Nyanatiloka Thera. Guide through the Abhidhamma Pitaka (1938, 2008) [en233.pdf]
3. Biên khảo
Rupert Gethin. Sayings of the Buddha – A selection of suttas from the Pāli Nikāyas [en16]
(Những lời dạy của Đức Phật – Tuyển tập các bài kinh từ Kinh tạng Pāli Nikāya)
Bhikkhu Bodhi. In the Buddha’s Words – An Anthology of Discourses from the Pali Canon [en44]
(Những lời Phật dạy – Trích lục kinh điển Pali)
Bhikkhu Thanissaro – The Wings to Awakening, An Anthology from the Pali Canon (2013) [en93.pdf]
(Các chi phần giác ngộ – Trích lục kinh điển Pali)
Russell Webb. An Analysis of the Pali Canon (1975, 2011) (Phân tích Kinh điển Pali) and
Bhikkhu Nyanatusita. A Reference Table of Pali Literature (2011) (Bảng tham khảo Văn học Pali) . [en159.pdf]
Nyanatiloka Mahathera. The Buddha’s Path to Deliverance (1950) [en182.pdf]
(Con đường giải thoát)
Nyanatiloka Mahathera. The Word of the Buddha (1950) [en183.pdf]
(Lời của Đức Phật) Common Buddhist Text: Guidance and Insight from the Buddha. Editors: Venerable Brahmapundit, Peter Harvey (2017) [en206.pdf]
Phật Điển Phổ Thông: Dẫn vào Tuệ Giác Phật. Chủ biên: Lê Mạnh Thát, Tuệ Sỹ (2019) [vn153.pdf]
Hits: 169