Vi Diệu Pháp – Bộ Pháp Trụ

Trích Cú Từ Ðiển (Padabhājanīyānukkamo) (Abhidhammatthasangaha)

Akakkhaḷatā 59.60.243.532.581.672.859. Sự không cứng rắn, trạng thái không thô cứng.

Akathinatā 59.60.243.532.581.672.859. Sự không thô thiển, trạng thái không cương ngạnh.

Akaniṭṭhadeva 829. Sắc cứu cánh thiên, cõi Phạm thiên sắc cứu cánh cao tột sắc giới.

Akappiya 752. Sự không thích thích đáng, không đáng, không thích hợp, không hợp.

Akammaññattā 751.798. Sự không thích hợp việc làm, không thích sự, không thích nghiệp.

Akaraṇa 218. Sự không hợp tác, không hành động.

Akalyatā 751.798. Sự không khéo léo, không bén nhạy …

Akakiriyā 218. Sự không làm, không hành vi.

Akutilatā 66.859. không quỷ quyệt, không quanh co.

Akusala 1.45.82. 1.39.275.482.663. Bất thiện, không lành, chẳng lành.

Akovida 671. Không thông suốt, không hiểu rành.

Aganthaniya 6742.928. Không đáng bị phược biết, phi cảnh phược.

Agāravatā 852. Sự không tôn trọng, không cung kính, thái độ không tôn trọng, không cung kính.

Aguttadvāratā 15.862. Sự không phòng hộ căn môn, sự mà căn môn không phòng hộ.

Agutti 826. Sự không phòng hộ, không giữ.

Agopanā 862. Sự không bảo hộ, không gìn giữ, không trông coi.

Aggahitatta 728. Thái độ không chiếu cố, không nhiếp, không tế độ.

Agga 530. 578. Trống không, trống rỗng.

Aghagata 530. 578. Hiện tượng trống không, trống rỗng.

Acaṇḍikka 860. Sự không hung tợn, không dữ dằn.

Acetasika 11.503.768.944. Phi sở hữu tâm, phi tâm sở.

Ajāta 683. Chưa sanh, chưa được sanh ra.

Ajimhatā 63.66.859. Sự không cong vạy, sự không cong queo.

Ajjhatta 1.140.178.686. Nội phần, phần bên trong.

Ajjhattabahiddhārammaṇa 1.687. Có cảnh nội ngoại phần.

Ajjhattārammaṇa 1.687. Có cảnh nội phần.

Ajjhattika 11.552.561.933. Thuộc về bên trong, thuộc nội phần.

Ajjhosāna 691.737. Sự mê đắm, sự quyến luyến.

Aññātāvindriya 470.274. Tri cụ tri quyền.

Aññātāvī 471. Người thấu rõ, thấu triệt, tri cụ.

Aññāṇa 300.691. Sự không hiểu, sự không biết, bất tri, vô cụ.

Aññindriya 271.422. Tri dĩ tri quyền .

Aṭṭhaṃsa 521. Bát giác, tám góc.

Atthavidha 659.691. Không phải cho, trái ý, sự nghịch lòng.

Aṭṭhānakusalatā 15.858. Sự rành pháp phi lý, khéo hiểu pháp phi vị trí, rành phi vị trí.

Aṭṭhikasaññāsahagata 191. Câu hành hài cốt tưởng, liên hệ tưởng, hài cốt.

Aṭṭhitakiriyatā 875. Sự hành vi không đứng lại, không đình chỉ, không cố trụ.

Aṭṭhindriyā 74.141. Bát Quyền, tám (danh) quyền.

Anu 521. tế, vi tế, nhỏ.

Andakā 861. Cục, hòn, lời nói gai góc.

Atapaniya 15.840. Phi viêm, pháp không đốt nóng.

Atīta 1.654.895. Quá khứ, cái đã qua rồi.

Atītārammaṇa 1.685.896. Có cảnh quá khứ.

Attabhāvapariyāpanna 516. Liên hệ tự thế, liên hệ thân.

Attamanatā 24.80.204.283.860. Sự hoan hỷ, thái độ hoan hỷ.

Attavādupādāna 784.956. Ngã chấp thủ.

Atthaṅgata 684. Biết mất, đã biến đổi, đã dập tắt.

Atthaṅgama 146.192.418.496. Sự dập tắt, sự biến mất.

Adandhanatā 57.241.531.580. Sự không chậm chạp.

Adassana 300.691. Không thấy, vô kiến, bất kiến.

Adassāvī 671.784. Người không thấy, không gặp.

Adukkhamasukha 1.131.146.664. Phi khổ phi lạc.

Adūsanā 48.232. Không sân, không hờn giận.

Adūsitatta 48.232. Thái độ không hờn giận, không tức tối.

Adosa 48.232.493 .Vô sân, không sân hận.

Adhammarāga 691.737.792. Tham phi pháp.

Adhāraṇatā 864. Sự không nắm giữ, không ghi nhận.

Adhivacana 15.841. Ðịnh danh, pháp chỉ tên, đặt tên, kêu tên.

Adhivacanapatha 15.841. Phương pháp, định danh, cách thức định danh.

Adhivāsanatā 860Ṣự nhận chịu, sự chịu đựng.

Anajjhāpatti 281. Không phạm đến, không vi phạm.

Anaññatanassāmītindriyo 215. Tri vị tri quyền (hiểu cái chưa từng hiểu).

Anattamanatā 326.691. Sự không hoan hỷ, sự bất bình.

Anattha 691. 793. Bất lợi vô ích.

Ananubodha 300.691.754. Sự không hiểu ngộ, sự không giác ngộ.

Ananussati 864. Không tùy niệm.

Anantavā 711.723. Vô biên, không có cùng tột, không giới hạn.

Anantavādiṭṭhi 15. Vô biên kiến, nhận thấy không có sự cùng tận.

Anabhijjhā 47.50.196. Vô tham ác.

Anabhinibbatta 683. Chưa sanh khởi, chưa sanh thành.

Anabhisamaya 300.691.754. Không chứng đắc, không đạt đến, không suốt thông.

Anavajjatā 863. Sự vô tội, sự không lỗi lầm.

Anavasesappahāna 272.470. Ðoạn trừ không dư sót, trừ tuyệt.

Anasuropa 860. Không thô lỗ, không, không lỗ mãn.

Anāgatā 1.684.895. Chưa đến, vị lai.

Anāgatārammaṇa 1.896. Có cảnh vị lai, biết cảnh vị lai.

Anādaratā 852. Thái độ không quan tâm, thái độ không lãnh hội, thái độ bất cần.

Anādariya 852. Sự không quan tâm, sự không tiếp nhận, sự bất cần.

Anārakkha 862. Không hộ trì, không bảo vệ, không bảo hộ.

Anārammaṇa 11.503.766.942. Vô cảnh, bất tri cảnh.

Anāsava 4.714.914. Phi cảnh lậu, không thành cảnh lậu.

Anikkhittacchandatā 28.37.208.486. Thái độ không bỏ qua nguyện vọng, thái độ không bỏ rơi ước vọng.

Anikkhittadhuratā 28.37.208.486. Thái độ không bỏ qua phận sự, thái độ không bỏ qua nhiệm vụ, thái độ không bỏ rơi việc làm.

Aniccatā 515.537.586.632. Trạng thái vô thường, không thường còn.

Anidassana 1.3.513.516.540.703. Bất kiến, vô kiến .

Anindriyabaddharūpa 897. Sắc không liên hệ quyền.

Anibbattā 683. Không sanh ra, chưa sanh ra.

Animitta 423.452. Vô tướng, vô chứng.

Aniyata 14.503.892.985. Bất định, pháp không nhất định.

Aniyyānika 14.503.984. Phi dẫn xuất.

Anīvaraṇiya 9.756.932. Phi cảnh cái, không đáng bị pháp cái biết.

Anukampā 690. Sự trắc ẩn, sự thương xót.

Anuttara 14.834. Vô thượng.

Anuddā 690. Cách thân mật, cách tử tế, cách ân cần.

Anuddāyanā 690. Sự thân mật, sự tử tế, sự ân cần.

Anuddāyitatta 690. Thái độ thân mật, thái độ tử tế, thái độ ân cần.

Anunaya 691.737. Sự xu hướng, sự hướng theo.

Anupādāniyo 1.12.786.957. Phi cảnh thủ, không đáng bị thủ biết.

Anupādinna 1.11.504.666.779.955. Phi thành do thủ, không bị thủ, không do thủ tạo.

Anupekkhanatā 23.80.203.282. Thái độ quan tâm, thái độ theo dõi .

Anuppanna 1.683. Chưa sanh, vị sanh tồn.

Anuppāda 15.877. Vô sanh trí .

Anurodha 691.737. Sự vui thích.

Anuvicāra 23.80. Sự bám sát.

Anusandhanatā 23.80.203.282. Tình trạng khắng khít.

Anussati 29.38.865. Tùy niệm, phụ niệm.

Anekaṃsagāha 331.672.724.797. Không quyết một, không giữ lấy một chiều.

Amoghaniya 7. Phi cảnh bộc, không đáng cho bộc biết.

Anottappa 15.838.839.850.29. Vô quý, không ghê sợ (tội) .

Anottappabala 275. Vô quý lực.

Anolīnavuttitā 875. Tư cách không biếng trễ.

Antaradhāna 537.586.632. Sự biến mất.

Antavā 711.723.761. Hữu biên, có sự cùng tận.

Antavādiṭṭhi 15. Hữu biên kiến, nhận thấy có sự cùng tận.

Antosamorodha 751. Bít ngăn bên trong.

Andhakāra 521. Sự tối, tối tăm.

Apacayagāmi 1.196.260.422.503.276. Nhân đến tịch diệt, nhân đến Níp Bàn.

Aparantānudiṭṭhi 15.849. Hữu hậu kiến, nhận thấy đời sau có chỗ cùng tận.

Aparāmaṭṭha 10.762.938. Phi cảnh khinh thị, phi cảnh thủ trước.

Apariyāpanna 14.664.676.983. Phi hệ thuộc, bất liên quan.

Apariyogāhanā 300.672.724.754.797. Không thắm nhuần, không thể

nhập.

Apātubhūta 683. Không hiện rõ, chưa hiển lộ,

Apīlāpanatā 29.38.209.865.Không lơ đãng.

Apekkhā 691. 737. Sự lưu luyến, sự khao khát.

Apaccakkhakamma 300.691.754. Sự không phản tỉnh, sự không soi sáng.

Appaccaya 3.701.906. Vô duyên.

Appaccavekkhaṇā 300.691.754. Sự không phản kháng, sự không xét lại .

Appatikūlagāhitā 853. Lập trường không chống đối.

Appatigha1.3.545.704.909. Vô đối xúc, vô đối chiếu.

Appativāṇitā 15.875.Không thối thất, không lui sụt.

Appaṭivedha 300.691.854. Sự không thông suốt, không thấu đáo.

Appatisaṅkhā 862. Không quán tưởng.

Appatissati 864. Không nhớ lại.

Appatissavatā 852. Không vang thuận.

Appaṇihita 264.425.469. Vô nguyện, phi nội.

Appanā 22.36.217. Sự an chỉ, sự chăm chú, chuyên chú vào.

Appamāṇa 1.169.678.889. Vô lượng, không đo lường được.

Appamāṇārammaṇa 1.168.679. Có cảnh vô lượng, pháp biết cảnh vô lượng.

Appassuta 852. Thiểu học, thiểu văn.

Appītika 14.824. Pháp vô hỷ.

(Appītika) Apharusavācatā 861. Thái độ lời nói không thô bạo.

Abbhā 521. Mây.

Abbhatthaṅgata 684. Biến diệt.

Abyākata Vô ký .

Abyākatamūla 439. Căn vô ký .

Abyāpajja 48.51.232.690. Vô sân độc.

Abyāpāda 48.51.196.232.690. Vô sân độc, vô sân ác.

Abhijappā 691.737. Sự tham cầu.

Abhijjhā kāyagantha 737. Tham ác thân phược.

Abhinibbatta 683. Ðã sanh khởi .

Abhiniropanā 22.36.217. Sự khắng khít cảnh.

Abhinivesa 291.671.711. Khuynh hướng, sự thiên chấp.

Abhippasāda 27.40.82.207. Tịnh tín.

Abhibhāyatana 188. Thắng xứ.

Abhilāpa 841. Sự nói, gọi tên.

Amattaññutā 15.862. Tư cách không tiết độ trong vật thực.

Amanasikāra 192.418.496. Không tác ý.

Amanāpiya 559. Không đáng ưa.

Amanussasadda 522. Tiếng phi nhân, tiếng của loài không phải người.

Amoha 31. 49.233.471.493. Vô si, không mê muội.

Ambaṅkuravaṇṇa 521. Màu xoài song.

Ambila 524. Vị chua, chất chua.

Ayoganiya 8.phi cảnh phối.

Araṇa 14.835.987. Vô chiến, không nhiễu loại, không quấy nhiễu.

Arahattaphala 677.888.Quả A La Hán.

Ariya 143.785. Thánh, bậc Thánh nhân, bậc cao quí.

Ariyadhamma 671. Pháp của bậc Thánh.

Ariyamaggasamaṅgī 682. Bậc thành tựu Thánh Ðạo.

Arūpasaññī 178.Bậc không tưởng sắc.

Arūpāvacara 14.418.982. Vô sắc giới.

Arūpajjhāna 192. Thiện vô sắc.

Arūpī 3.14.126.128.705.910. Phi sắc, chẳng phải sắc.

Arūpūpapatti 418. Ðạt đến vô sắc.

Alubbhanā 47.231. Không nhiễm đắm.

Alubbhitatta 47.231.Không tham đắm.

Alobha 47.231.493. Không tham muốn, vô tham.

Avaṅkatā 65.66. Thái độ không vặn vẹo.

Avajja 752. Không lội lầm, vô tội.

Avajjasaññitā 752. Thái độ tưởng không có tội.

Avaṭṭhitā 486. Sự vững vàng.

Avikkhepa 15.26.30.486. Không lao chao, bất phóng dật.

Avicāra 14.140.823. Vô tứ.

Avijjā 15.300.691.712.754. Vô minh.

Anvijjānīvaraṇa 754.931. Vô minh cái.

Avijjānusaya 300.691.712.754. Vô minh tùy miên.

Avijjāpariyuṭṭhāna 300.691.712.754. Vô minh án ngữ.

Avijjāyoga 300.691. 712.754. Vô minh phối .

Avijjāsaññojana 714.919. Vô minh triền.

Avijjāsava 712.717. Vô minh lậu.

Avijjogha 300.691. 712.754. Vô minh bộc .

Avitakka 1.14.140.417. Vô tâm. Không có tầm.

Avitthanatā 57.58.241.531.580. Không chần chờ, không chậm chạp.

Avinīta 671.784. Không rèn luyện.

Avisāhatamānasatā 26.30.39.206.486. Tính cách tâm không xao xuyến.

Avisāhāra 26.30.39.206.486. Không tán loạn.

Avīciniraya 828. A Tỳ địa ngục.

Avūpasama 335.752. Không vắng lặng.

Avūpasama 13.964. Phi phiền toái.

Asaṅkiliṭṭhasankilesika 1.503.667. Phi phiền toái cảnh phiền não.

Asaṅkilesika 13.803.963. Phi cảnh phiền não.

Asaṅkhata 3.666.702.844.907. Vô vi.

Asaṅgāhanā 300.691.754. Không nhiếp thu, không thu nhận.

Asaññojanīya 5.731.920. Phi cảnh triền.

Asantuṭṭhitā 15.862. Thái độ không tri túc.

Asamakkhanā 300.691.754. Không xét đoán.

Asamādhisamvattanika 861. Dẫn đến sự không yên tâm.

Asamuppanna 683. Chưa tương sanh.

Asampajañña 15.300.691.754.864. Không tỉnh giác.

Asamphuṭṭha 530.578. Không chạm được, không xúc chạm nhau.

Asambodha 300.691.754. Không thực chứng.

Asammosa 874. Không giảm thiểu.

Asaṃvara 862.Không thu thúc.

Asaṃvuta 862. Sự không thúc liêm.

Asaraṇatā 864. Trạng thái không nhớ được.

Asassata 711.7243. Không trường tồn.

Asāta 131. Sự không vui, sự bất an.

Asādu 524. Vị dở, vị không ngon.

Asārajjanā 47.231.234. Sự không quyến luyến.

Asārajjitatta 47.231.243. Thái độ không quyến luyến.

Asārāga 47.231.243. Sự không tham luyến

Asithilaparakkamatā 28.37.208.486. Không nhụt chí, không nhủn chí .

Asuropa 326.691.B4.3D.721. Lỗ mảng, không lịch sự.

Asekkha 1.503.677.888. Vô bọc.

Asaddha 852. Không có đức tin.

Assutavā 671. 784. Vô văn, không nghe.

Ahirika 15.838.839.850. Vô tàm.

Ahirikabala 275.Vô tàm lực.

Ahetuka 2.503.900.Vô nhân.

Ākāsadhātu 530. Hư không giới.

192.418.496.896. Không vô biên xứ.

Ākāsānancāyatana 192.418.496.896. Không vô biên xứ.

Ākincannāyatana 192.420.498. Vô sở hữu xứ.

Āghāta 691.793. Sự hiềm khích.

Ācaya 534.583.629. Sự tích trữ.

Ācayagāmi 1.503.676.887. Nhân đến tích tập, nhân đến luân hồi.

Ājjava 15. Chánh trực.

Ājjavatā 859. Sự chánh trực, cách ngay thẳng.

Ātapa 521. Nắng.

Ādāsamaṇḍala 521. Mặt kính, mặt gương.

Ānantarika 681.833. Vô gián.

Āpattikusalatā 15.854. Cách thiện xảo về tội.

Āpattikhandha 854. Nhóm tội.

Āpattivuṭṭhānakusalatā 15.854. Cách thiện xảo về sự xuất tội.

Āpo 541.579. Nước.

Āpokasiṇa 177. Ðề mục nước .

Āpodhātu 504. Thủy giới, nguyên chất nước.

Āmagandha 523. Mùi tanh.

Āmisapatisanthāra 861. Sự tiếp đãi vật chất.

Āmodanā 80.204. Sự hân hoan.

Āyatanakusalata 15.857. Cách thiện xảo về xứ.

Āyu 34.79.214.290.348.536.575.585. Thọ mạng, tuổi thọ.

Āyūhanī 69.737.792. Trữ tình.

Ārati 218. Sự chừa bỏ.

Ārammaṇa 171.504. Cảnh .

Āruppa 883.893.975. Thuộc vô sắc.

Āloka 521. Ánh sáng.

Āvaraṇa 691.737. Chướng ngại .

Āvāsamacchariya 728. Bỏn xẻn chỗ ở.

Āsappanā 627.724.797. Tính vớ vẩn.

Āsava 4.913. Lậu hoặc.

Āsavavippayutta 4.715.915. Bất tương ưng lậu.

Āsavasampayutta 4.715.915. Tương ưng lậu.

Āsā 691.737. Sự mong mỏi.

Āsevanā 875. Sự thực hành .

Āharā 74.99.445.469. Vật thực.

Icchā 691.737. Ham muốn.

Itthākappa 525.573.619. Thái độ nữ.

Itthitta 525.573.619. Tánh hạnh nữ.

Itthindriya 505.525.542.573.619.660. Nữ quyền.

Itthīkutta 525.573.619. Nết na nữ.

Itthīnimitta 525.573.619. Tướng nữ, tượng nữ.

Itthībhāva 525.573.619. Trạng thái nữ.

Itthīlinga 525.573.619. Nữ căn.

Idappaccayatāpaticcasamuppanna 672.619. Duyên tánh y tương sinh.

Iddhipāda 269.445.469. Như ý túc.

Indriya 15.74.99.269.445.469.536.585. Quyền.

Iriyanā 34.79.214.290.348.575. Sự tiếp diễn.

Issā 727. Tật, ganh tỵ .

Issāyitatta 727. Thái độ ganh tỵ .

Issāsaññojanā 727.734.919. Tật do triền.

Ucchedadiṭṭhi 15.847. Ðoạn kiến.

Ujukatā 65.66.Cách ngay thẳng.

Uṭṭhita 683. Khởi dậy.

Unnati 722.795. Kiêu căng.

Unnāma 722.795. Kiêu căng.

Udakasadda 522. Tiếng nước chảy.

Udīrana 529.577. Thuật sự.

Uddhacca 334.335.752.791. Lao chao, tán loạn, trạo cử.

Uddhaccakukuccanīvaraṇa 931. Trạo hối cái.

Uddhaccasahagata 901.930. Câu sanh phóng dật.

Uddhumātakasaññāsahagata 191. Câu hành tưởng tử thi sình .

Upakkilesa 691.737. Tùy phiền não.

Upacaya 504.534.629. Thừa kế.

Upacitatta 338. Sự được tích trữ.

Upaparikkhā 31.33.211.471. Nghiên cứu.

Uparitthima 677.837. Cao tột.

Uparima 888. Cao tột.

Upalakkhaṇā 31.35.211.471. Phán định .

Upavicāra 28.80.203. Chăm nom,chăm sóc.

Upādā 11.504.634.778.954. Y sinh .

Upādāna 12.691.737.780.956. Thủ.

Upādānavippayutta 12.958. Bất tương ưng thủ.

Upādānasampayutta 12.958. tương ưng thủ.

Upādāniya 1.12.503.783.957. Cảnh thủ.

Upādinna1.11.504.779. Bị thủ, thành do thủ.

Upekkhā 130.146.669.Xả.

Upekkhāsatiparisuddhi 146. Xả niệm thanh tịnh.

Upekkhāsahagatā1.14.134.190.472. 669.979. Câu hành xả.

Uppanna 1.683.894. Ðã sanh, vi đáo.

Uppannaṃsa 683. Thành phần đã sanh khởi.

Uppādī 1.683.894. Chuẩn sanh.

Uyyāma 27.37.208.486. Sự cố gắng.

Usuma 656. Cách nực.

Usūya 727. Ganh ghét.

Usūyanā 727. Sự ganh ghét.

Usūyitatta 727. Thái độ ganh ghét.

Usmā 656. Sự ấm áp.

Usmagatā 656. Làm cho ấm.

Ussāha 28.37.208.486. Sự siêng năng.

Ussoḷhī 28.37.208.486. sự nỗ lực.

Ekattha 663. Ðồng nương, đồng trứ.

Ekodibhāva 140. Nhất điểm.

Ejā 691.737.792. Khát vọng.

Okappanā 27.40.82.207. Tín nhiệm.

Ogha 7.691.747.931. Bộc lưu.

Oghaniya 7.503. Cảnh bộc lưu.

Oghavippayutta 7. Bất tương ưng bộc.

Oghasampayutta 7. tương ưng bộc.

Ojā 538.587.633. Dưỡng tố .

Ottappa 15.126.128.196. Quý.

Ottappabala 46.82. Quý lực.

Odagya 538.587.633. Cơm.

Odāta 521. Màu trắng.

Odātakasiṇa 177. Ðề mục trắng.

Odātanidassana 188. Trắng trong suốt.

Odātanibhāsa 188. Trắng lấp lánh.

Orima 516. Bên này.

Olīyanā 751.798. Sự chần chờ.

Oḷārika 504.553.599.637. Thô thiển.

Kakkasa 861.Gút mắc.

Kakkhaḷa 540.656. Cứng sượng, cứng.

Kaṅkhā 331.672.724. Cách lừng chừng.

Khankhāyitatta 331.672.724. Thái độ lừng chừng.

Kaṭuka 524. Vị cay.

Katukancukatā 728. Hà tiện.

Kaṇṇasukha 861. Êm tai.

Kaṇha 15.839. Pháp hắc.

Katattā 338.542. Ðược tạo.

Kadariya 728. Keo kiết.

Kappiya 752. Sự thích hợp, sự đúng.

Kabaliṅ-kāra āhāra 504.583.612. Thức ăn, đoàn thực.

Kammaññatā 61.255.504.533.582. Thích nghiệp, thích sự, sự thích hợp, việc làm thích nghi.

Kammaññatta 61.245.533.582. Cách thích hợp với việc làm, cách thích sự, cách thích nghi.

Kammaññabhāva 61.245.533.582. Trạng thái thích sự, trạng thái thích hợp việc làm, tình trạng thích nghi.

Karuṇāsahagata 190. Câu sanh bi.

Kalyaṇamittatā 15.853. Có bạn lành.

Kasāva 524. Vị chát.

Kāma 139Ḍục.

Kāmacchanda 720.749. Dục dục.

Kāmacchandanīvaraṇa 748.759.931. Dục dục cái.

Kāmajjhosāna 709.720.749. Tham luyến dục, dục luyến.

Kāmataṇhā 709.691.720.737. Dục ái.

Kāmanadī 709.720.749. Dục hỷ.

Kāmapariḷāha 709.720.749. Dục nhiệt não.

Kāmamucchā 709.720.749. Say mê dục lạc.

Kāmarāgabyāpāda 271. Dục tham và sân độc.

Kāmarāgasaññojana 720.734.919. Ái dục triền.

Kāmasincha 709. 720.749. Dục tình.

Kāmavacara 14.338.503. Dục giới.

Kāmāsava 709. 913. Dục lậu.

Kāyakamma 663.674. Thân nghiệp.

Kāyakammaññatā 61.196.245. Thích thân vừa việc làm của thân danh.

Kāyagantha 736. Thân phược.

Kāyaduccarita 291.840. Thân ác hạnh.

Kāyadhātu 520. Thân giới.

Kāyapāguññatā 63.196.247. Thuần thân, sự thuần thục của thân danh.

Kāyapassaddhi 55.196.239. Tịnh thân.

Kāyamudutā 59.196.243. Nhu thân.

Kāyalahutā 57.196.241. Khinh thân.

Kāyaviññatti 504.528.542.622. Thân biểu tri.

Kāyaviññāṇa 472.540.558.604. Thân thức.

Kāyaviññāṇadhātu 354. Thân thức giới.

Kāyaviññeyya 508.657.707. Thân ứng tri.

Kāyasamphassa 504.520.540.557. Thân xúc.

Kāyasamphassaja 354.473. Thân xúc sở sanh, sanh từ thân xúc.

Kāyasucarita 841. Thân thiện hạnh.

Kāyāyatana 504.520.542.601. Thân xứ.

Kāyindriya 504.520.660. Thân quyền.

Kāyujukatā 65.196.249. Chánh thân.

Kāḷaka 521. Màu đen.

Kiriyahetu 900. Nhân duy tác.

Kiriyā 482.665. Tố, duy tác, hạnh.

Kilesa 13.663.674.926. Phiền não.

Kilesavatthu 791.926. Ðiều phiền não, chuyện phiền não.

Kilesavippayutta 13.965. Bất tương ưng phiền não .

Kilesasampayutta 13.965. Tương ưng phiền não .

Kukkucca 752. Hối, hối hận.

Kukkuccāyanā 752. Sự hối hận.

Kukkuccāyitatta 752.50. Thái độ hối hận.

Kucchivitthambhana 538.587.633. Vật no bụng.

Kujjhaṇā 691. Cách hiềm hận.

Kujjhitatta 691. Thái độ hiềm hận.

Kummagga 291.671. Sái đường, lạc đường.

Kummāsa 538.587.633. Bánh ướt, bánh tươi.

Kulamacchariya 728. Bỏn xẻn gia đình.

Kusala. Thiện, lành.

Kusalamūla 47.232.633. Thiện căn.

Kusalavipāka 365. Quả thiện.

Ketukamyatā 722.759. Kỳ vọng.

Kodha 691. Hiềm hận.

Kopa 691. Sự giận.

Kosalla 31.35.211.471. Khéo léo, rành mạch.

Khaṇḍicca 536.585.631. Trạng thái lung lay, răng long.

Khanti 15.860. Nhẫn nại.

Khandha 76.99.269.445.469. Uẩn, phần, nhóm.

Khandharasa 524.Vị thân cây.

Khamanatā 860. Thái độ nhẫn nại.

Khaya 15.537.586.632.877. Ðoạn trừ.

Kharagata 656. Thô cứng, rắn.

Khārika 524. Vị bùi.

Khippābhiñña 163. Ðắc, chứng đạt nhanh chóng, đắc cấp.

Khīra 538.587.633. Sửa.

Khetta 516. Ruộng.

Gantha 6.691.737.952. Phược, trói.

Ganthaniya 6.503.742.928. Cảnh phược.

Ganthavippayutta 6.743.930.Bất tương ưng phược.

Ganthasampayutta 6.742.929. tương ưng phược.

Gandha 518. Hương, khí, mùi.

Gandhadhātu 504.523.570. Khí giới.

Gandhāyatana 504.523.543. Khí xứ.

Gandhārammaṇa 125.135.275.321.472.581. Cảnh khí.

Gandhāsā 691. Sự ước muốn hưởng.

Garuka 540. nặng nề.

Garukāra 727. Sự tôn trọng.

Galajjhoharanīya 538.587.633. Vật đáng nuốt khỏi cổ.

Gāma 516.564. Làng, làng mạc.

Gāha 291.671. Chấp trước.

Girā 529.577. Phát biểu.

Gītasadda 522. Tiếng hát.

Guttadvāratā 15.863.Có căn môn được phòng hộ.

Gutti 863.Phòng hộ.

Gedha 691.737. Ràng buộc.

Gopanā 863. Bảo hộ, gìn giữ.

Ghānadhātu 504.518. Tỷ giới.

Ghānaviññāṇa 352.518.523. Tỷ thức.

Ghānavinneya 508.657.707. Tỷ ứng tri, đáng bị mủi biết.

Ghānasamphassa 504.518. Tỷ xúc.

Ghānāyatana 504.518. Tỷ xứ.

Ghānindriya 504.518.660. Tỷ quyền.

Ghosa 529.577.Phát âm.

Ghosakamma 529.577. Hành động phát âm.

Cakkhāyatana 504.542. Nhãn xứ.

Cakkhudhātu 516.567.613. Nhãn giới.

Cakkhundriya 504.593.546.671.660. Nhãn quyền.

Cakkhuviññāṇa 472.504.516.521. Nhãn thức.

Cakkhuviññāṇadhātu 340. Nhãn thức giới.

Cakkhuviññeyya 508.657.707. Nhãn ứng tri, đáng cho nhãn biết.

Caṇḍika 326.691.721.793. Hung dữ.

Caturaṃsa 521. Tứ giác, bốn góc.

Caturaṅgika 127.136.309. Bổn phận.

Candamaṇḍala 521. Mặt trăng.

Cāra 23.80.203. Gìn giữ.

Citta 11.21.23.32.74.88. Tâm.

Cittakammaññatā 196.246. Thích tâm, sự thích nghiệp của tâm.

Cittacetasika 679.829. Tâm và sở hữu tâm.

Cittaja 549. Do tâm sanh, sanh lên bởi tâm.

Cittapāguññatā 196.248. Thuần tâm.

Cittappassaddhi 86.196.240. Tịnh tâm.

Cittamudutā 60.193.244. Nhu tâm.

Cittalahutā 58.196.242. Khinh tâm.

Cittavippayutta 11.503.769.945. Bất tương ưng tâm.

Cittavisaṃsattha 11.770.946. Bất hòa với tâm.

Cittasamuṭṭhāna 11.504.549.771.947. Có tâm sở sanh, có tâm làm nhân sanh.

Cittasaṃsaṭṭha 11.770. Hòa với tâm.

Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhāna 11.950. Hòa sở sanh y với tâm.

Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhū 11.951. Ðồng hiện hữu sở sanh y hòa với tâm, hòa sở sanh y đồng hiện hữu với tâm.

Cittaketuka 549.596. Có nhân là tâm, có tâm là nhân.

Cittādhipateyya 193.270. Tâm trưởng.

Cittānuparivatti 11.504.551.508.949. Tùy chuyển với tâm.

Cittujukatā 66.196.250. Chánh tâm.

Cittuppāda 896. Sự khởi tâm.

Cintā 31.35.211.471. Sự suy xét.

Ceta 22. Tâm.

Cetanā 20.74.78.87. Tính toán tư.

Cetasika 11.18.33.130.768.944. Sở hữu tâm, thuộc về tâm.

Cetosamphassaja 18.25.33. sanh từ tâm xúc.

Chandādhipateyya 193.270.446. Dục trưởng.

Chādana 619.737. Mái che.

Chāyā 521. Bóng.

Janapada 538. Xứ sở.

Jappā 691. Mộng ước.

Jaratā 504.536.585.631. Lão.

Jarā 536.585.631. Sự cũ kỹ.

Jātarūparajata 521. Vàng và bạc.

Jālinī 619.737. Ái võng.

Jivhādhātu 504.519. Thiệt giới.

Jivhāyatana 504.519.542. Thiệt xứ.

Jivhāviññāṇa 472.519.524. Thiệt thức.

Jivhāviññeyya 502.657.707. Thiệt ứng tri, đáng bị lưỡi biết.

Jivhāsamphassa 504.519.524.603. Thiệt xúc.

Jivhindriya 504.519.660. Thiệt quyền.

Jīraṇatā 536.585.631. Sự già, sự già nua.

Jīva 711. Sanh mạng.

Jīvita 34.214. Sự sống còn.

Jīvitindriya 34.79.214.275.472.542.575. Mạng quyền.

Jhāna 181.106.136. Thiền.

Jhānavippayutta 126.135.193.492. Bất tương ưng thiền.

Jhānasampayutta . Tương ưng thiền.

Ṭhānakusalatā 15.858. Thiện xảo về vị trí .

Ṭhiti 26.34.78.214.486.575. Sự duy trì .

Takka 22.36.217. Sự tìm cảnh .

Tacagandha 523. Mùi vỏ cây.

Tacarasa 524. Vị vỏ cây.

Tajja 18.21. Sanh từ đó.

Taṇhāgaddula 691.737. Ái như dây xích .

Taṇhājāla 691.737. Ái như lưới.

Taṇhājāla 691.737. Ái như sống.

Taṇhāsamudda 691.737. Ái như biển.

Tatiya 134. Thứ ba.

Tathāgata 711.723.796. Ðức Như Lai – “Bậc đến như vậy -” chúng sanh.

Tanudhāva 271.470. Giảm nhẹ.

Tapaniya 15.840. Pháp viêm.

Tārakarūpa 512. Tinh tú.

Tittaka 524. Vị đắng.

Titthāyatana 291.671.711. Căn nguyên tà giáo.

Tivaṅgika 141. Ba chi.

Tīra 514. Bờ, mé sông.

Tejokasiṇa 177. Ðề mục lửa.

Tejodhātu 507.540.656. Hỏa giới.

Tela 538.587. Sự lay động.

Thambhitatta 656.724. Tình trạng lay động.

Thala 521. Lồi, gò.

Thāmo 28.37. Dốc lòng.

Thīra 751.791. Hôn trầm, cách dã dượi.

Thīnamidhanīvarana 751.931. Hôn thụy cái.

Thīyanā 751.798. Thái độ dã dượi.

Thūla 521. Mập.

Diṭṭhāsava 711.913. Kiến lậu.

Diṭṭhi 302.671. Kiến thức.

Diṭṭhikantāra 291.671.711. Kiến trù lâm.

Diṭṭhigata 196.260.291.302.422. Thiên kiến.

Diṭṭhigahana 291.671.711. Kiến chấp.

Diṭṭhiparāmara 937. Kiến khinh thị.

Diṭṭhiviphandita 291.671.711. Kiến tranh chấp.

Diṭṭhivisuddhi 15.872.873. Kiến tịnh .

Diṭṭhivisūkāyika 291.671.711. Kiến hý luận.

Diṭṭhisannejana 291.723.734.919. Kiến triền.

Diṭṭhisampadā 15.871. Kiến mãn túc.

Diṭṭhupādāna 782.956. Kiến thủ.

Dīgha 521. Dài.

Dukkhanidāna 591.737. Nhân khổ.

Dukkhanirodha 690. Khổ diệt.

Dukkhappabhāva 691. Nguồn khổ.

Dukkhabhūmi 664. Phạm vi khổ.

Dukkhamūla 691.737. Cội khổ.

Dukkhasamudaya 690. Khổ tập.

Dukkhasamphassa 540. Khổ xúc.

Dukkhāpatipadā 162. Hành nan, thực hành khó.

Dukkhindriya 472.473. Khổ quyền.

Duggandha 523. Mùi hôi.

Duppanna 852. Người ác tuệ .

Dummejjha 300.691.712.754. Thiểu trí.

Duvangika 144. Hai chi phần.

Dussīla 852. Ác giới.

Dūsanā 326.691. Hãm hại.

Dūsitatta 326.691. Thái độ hãm hại.

Domanassasahagata 325.329.884. Câu hành ưu.

Dovacassata 15.852. Thái độ khó dạy.

Dosa 326.663.691. Sân.

Dvāra 517. Môn, cửa.

Dvedhāpatha 672.724. Phân vân.

Dveḷhaka 672.724. Lưỡng lự.

Dhaja 722.795. Công cao, kiêu kỳ.

Dhanāsā 691. Ước muốn tài sản.

Dhammadhātu 74.77.127.309.474. Pháp giới.

Dhammapaṭisanthāra 861. Tiếp đãi bằng pháp.

Dhammamacchariya 728. Bỏn xẻn pháp.

Dhammavicaya 31,34.81.211.274.471. Trạch pháp.

Dhammavicayasambojjhaṅga 228.252.274.471. Trạch pháp giác chi.

Dhammāyatana 74.76.127.309.457.513. Pháp xứ.

Dhammārammaṇa 129.135.275. Cảnh pháp.

Dhātu 74.77.99.856. Giới.

Dhātukusalatā 13.856. Thiện xảo về giới.

Dhātuviññeyya 509. Giới ưng tri.

Dhāraṇatā 29.38.209. Cách nghi nhận.

Dhiti 28.37.208.486. nghị lực.

Dhurasampaggāha 28.37.208.486. Sự hộ trì phận sự.

Dhūma 521. Khói.

Nandī 691. Hí hởn.

Nandīrāga 691.737. Hỷ tham.

Nayana 516. Con mắt.

Navanīta 538.587.633. Bơ tươi.

Nāma 15.841.844. Danh, tên.

Nāmakamma 842. Sự đặt tên.

Nāmadheyya 842. Sự nêu tên.

Nikanti 691.737. Tham vọng.

Nikāmanā 691.737. Ước vọng.

Nikkama 28.37.208.486. Cố gắng.

Nigghosasadda 522. Tiếng kêu la.

Ninna 521. Lõm, trũng.

Nibbatta 683. Ðã sanh ra.

Nibbāna 883. Níp Bàn.

Nimittaggāhī 862. Chấp tướng.

Niyata 14.681.985. Cố định.

Niyoga 896. Không định chắc.

Niyyānika 14.196.260.422.984. Dẫn xuất.

Nirutti 15.842. Ngôn ngữ.

Niruttipatha 15.842. Ðường lối ngôn ngữ, Cách thức ngôn ngữ.

Nīcacittatā 859. Thái độ khiêm nhường.

Nīla 521. Màu xanh dương.

Nīlakasiṇa 177. D62 mục xanh.

Nīlanidassana 188. Xanh trong.

Nīlanibhāsa 188. xanh lấp lánh .

Nīlavaṇṇa 188. Sắc xanh.

Nīvaraṇa 9.691.737.748.931. Cái, ngăn che.

Nīvaraṇavippayutta 9.993. Bất tương ưng cái.

Nīvaraṇasampayutta 9.933. Tương ưng cái.

Nīvaraṇiya 9.503.756.932. Cảnh cái.

Netta 516. con người.

Nepuñña 31.35.211.475. Khôn ngoan.

Nevavipākanavipākadhammadhamma 1.880. Pháp phi dị thục phi dị thục nhân.

Nevasaññānāsaññāyatana 192.499.896. Phi tưởng phi phi tưởng.

Nala 861. Không lỗi lầm.

Pakopa 691. Sự giận hờn.

Paguṇatā 63.64. Sự thuần thục.

Pagunatta 63.64. Cách thuần thục.

Pagunabhāva 63.64. Trạng thái thuần thục.

Paggāha 15.196.255. Chiếu cố.

Paggāhanimitta 15.868. Chiếu cố ấm chứng.

Paṅka 691.737. Bùn lầy, nhiễm đắm.

Paccatta 686. Tự mình, thuộc phần ta.

Paccupalakkhaṇā 31.35.211.471. Khảo sát.

Paccuppanna 1.684. Hiện tại.

Paccuppannārammaṇa 1.685. Có cảnh hiện tại.

Pajappā 691.737. Mơ mộng.

Pajānanā 31. 35.271. Sự hiểu rõ.

Pañcakanaya 883. Năm bạc.

Pañcaṅgika 74.80.127.309. Năm chi phần.

Paññattipatha 15.843. Cách thức chế định.

Paññā āloka 31.35.471. Tuệ như ánh sáng.

Paññā ābhāsa 31.35.211.471Ṭuệ như đèn.

Paññapāsāda 31.35.471. Tuệ như lâu đài.

Paññābala 31.35.471. Tuệ như bảo vật.

Paññāsattha 31.35.471. Tuệ như vũ khí.

Paññindriya 31.35.471. Tuệ quyền.

Paṭiggāha 291.671.711. Cố chấp.

Paṭigha 691.930. Phẫn nộ.

Paṭighasaññā 192.415.496. Ðối ngại tưởng.

Paṭighasannojana 721.734.919.Phẫn nộ triền.

Paṭighasampayutta 325.329. Tương ưng phẫn nộ.

Paṭighāta 691. Thái độ phẫn nộ.

Paṭiccasamuppādakusalatā 15.857. Thiện xảo y tương sinh.

Paṭipadā 690. Ðạo lộ, tiến trình, hành trình.

Patippassaddhi 55.56.239. Tỉnh lặng.

Patippassambhāna 55.56.239. Sự an tịnh.

Patippassambhitatta 55.56.239Ṭrạng thái an tỉnh.

Patibandhu 691.737.792. Kết buộc.

Paṭivirati 219. Ngăn trừ.

Pativirodha 326.691. Chống đối.

Patisankhā 863. Sự quán tưởng.

Patisaṅkhanabala 15.866. Giác sát lực, sức mạnh quán tưởng.

Patisanthāra 15.861. Sự tiếp đãi.

Patisaṃvedeti 143.Cảm giác.

Patissati 38. Tưởng niệm.

Paṭhamamaggavipāka 496. Quả sơ đạo.

Paṭhavīkasina 139. 143.194.417. Ðề mục đất.

Paṭhavīdhātu 507.540.656. Ðịa giới.

Panavasadda 522. Tiếng trống.

Paṇidhi 691.737. Nguyện cầu.

Paṇīta 1.193.680.891. Tinh lương.

Paṇḍara 21.32.212.516. Bạch tịnh.

Paṇḍicca 31.35.211.471. Thông thái.

Paṇḍita 15.838. Hiền trí.

Patoda 31.35.21. Sắc sảo.

Pattagandha 523. Mùi lá cây.

Patti 196.260. Sự chứng đạt.

Patthanā 691. Hoài vọng.

Padosa 691.Ám hại.

Padhāna15.873.874. Tinh cần.

Pamodana 24.80.204. Hỷ duyệt.

Pamoha 300.691. Si mê.

Parakaṭuka 861. Châm chích kẻ khác.

Parinimmitavasavattī deva 822. Chư Thiên cõi Tha hóa tự tại, Tha hoá tự tại thiên.

Parābhisajjanī 861. Gay gắt người khác.

Parāmaṭṭha 10.503.762.938. Cảnh khinh thị.

Parāmāsa 10.291.671.711. Sự khinh thị.

Pārāmāsavippayutta 10.939. Tương ưng khinh thị.

Parittārammaṇa 1.167.679.890. Có cảnh hy thiểu.

Parināyika 31.35.211.471. Hồi quang.

Paripāka 536.585.631. Chín mùi.

Paribheda 586.632. Tròn.

Pariyāpanna 14.503.983. Liên hệ, liên quan, hệ thuộc.

Pariyuṭṭhāna 591.737. Xâm nhập.

Pariyonāha 51. Sự đậy khuất.

Parisappanā 672. 724. Sự lẩn quẩn.

Paligedha 691.737. Trói buộc.

Pavicaya 31. 211. Cân nhắc.

Pasāde 518.564. Thanh triệt, thần kinh.

Passaddhi 55.56.239. Tịnh.

Passambhanā 55.56.239. Lắng dịu.

Pahātabba 1.14.503.972. Cần phải đoạn trừ, ưng trừ.

Pahātabbahetuka 1.14.503.972. Hữu nhân ưng trừ.

Pahāna 146.159.260. Ðoạn trừ.

Pahāsa 24.79.204.283. Hài lòng.

Paṭipuggalika 686. Thuộc cá nhân.

Pāṇisadda 522. Tiếng vỗ tay.

Pātubhūta 683. Hiện khởi.

Pāpaka 45.82. Ác, điều ác.

Pāpamittatā 15.852. Sự có bạn ác.

Pāmojja 24.79. Sự no vui.

Pāripūri 874. Sự đầy đủ.

Pālanā 34.78.214. Sự gìn giữ.

Pālicca 536.585.631. Sự tóc bạc.

Pīta 188. Màu vàng.

Pītakasiṇa 177.Ðề mục vàng.

Pītanidassana 188. Vàng trong.

Pītanibhāsa 188. Vàng lấp lánh.

Pītavaṇṇa Ṣắc vàng.

Pīti 24.75.80.503.669. Hỷ, sự mừng vui.

Pītisahagata 1.14.977. Câu hành hỷ.

Pītisukha 139. Hỷ và lạc.

Puncikatā 691.737.792. Mê mẩn.

Puttāsā 691. Ước muốn con cái.

Puthujjana 671. Kẻ phàm phu.

Pupphagandha 523. Mùi hoa, hương hoa.

Puppharasa 524. Vị của hoa.

Pubantānudiṭṭhi 15.849. Hữu tiên kiến.

Pubbantaparanta 672. Quá khứ và vị lai đời trước và đời sau.

Pubbenivāsānussatiñāṇa 4576. Túc mạng trí.

Purisakutta 562.574.620. Nết na nam.

Purisatta 562.574.620. Cách của nam.

Purisanimitta 562.574.620. Nam căn.

Purisabhāva 562.574.620. Trạng thái nam.

Purisākappa 562.574.620. Thái độ nam.

Purisindriya 562.574.620.660. Nam quyền.

Puḷuvakasaññāsahagata 191. Câu hành tưởng tử thi dòi tửa.

Pūjanā 727. Sự cúng dường.

Porī 861. Lịch sự.

Pharusa 540. Thô lỗ.

Phalagandha 523. Mùi trái cây.

Phalarasa 524. Vị trái cây.

Phalasamaṅgī 887. Hội đủ với quả.

Phassa 14.74.54. Ðụng chạm.

Phānita 538.633. Ðường mía.

Phusanā 17.78.197. Va chạm.

Phoṭṭhabba 540. Xúc.

Phoṭṭhabbadhātu 504.566.570. Xúc giới.

Phoṭṭhabbāyatana 504.540.542. xúc xứ.

Phoṭṭhabbārammaṇa 125.135.275.472. Cảnh xúc.

Phoṭṭhabbāsā 691.737. Sự mong mỏi xúc.

Bandhana 691.737. Ngục tù.

Bandhanatta 541.579.656. Trạng thái kết tụ.

Bala 74.99.269. Lực, sức mạnh.

Bahiddhā 1.178.686. Ngoại phần.

Bahiddhārammaṇa 1.687. Có cảnh ngoại phần.

Bahulīkamma 866.875. Làm cho sung mãn.

Bahussuta 853. Ða văn.

Bāla 15.838. Ngu nhân.

Bālya 300.691.712.754. Khờ khạo.

Bāhira 11.552.953. Bên ngoài.

Bojjhaṅga 269.445.866.Giác chi.

Byañjana 842. Tự vựng.

Byappatha 529.577. Lối nói.

Byappatha 529.577. Sự hướng tâm.

Byādhi 874. Bệnh tật.

Byāpajjanā 326. Sự sân hận.

Byāpatti 326Ṣân độc.

Byāpādanīvaraṇa 750.931. Sân độc cái.

Brahmavihārajjhāna 190. Thiền phạm trú.

Bhatti 853. Sùng mộ.

Bhantattā 335.752. Tình trạng hỗn loạn.

Bhava 726. Hữu.

Bhavacchanda 726. Dục hữu.

Bhavajjhosāna 726. Mê luyến cõi hữu.

Bhavataṇhā 15.726. 845. Hữu ái .

Bhavadiṭṭhi 15. 846. Hữu kiến .

Bhavanadī 726. Hữu hỷ.

Bhavanetti 691.737.792. Dẫn sanh hữu.

Bhavapariḷāha 726. Hữu nhiệt não.

Bhavamucchā 726. Say mê hữu.

Bhavarāga 726. Hữu thám.

Bhavarāsaññojano 726.734.919. Hữu tham triền.

Bhāvanā 1.14.503.674.815.971. Tu tiến, tiến triển.

Bhāvanābala 15.866. Tu tiến lực, sức mạnh của tu tiến.

Bhiyyokamyatā 875. Muốn hơn, muốn nhiều hơn.

Bhiyyobhāva 874. Tăng thịnh (tình trạng trội hơn).

Bhūmi 176.260. Cõi, lãnh vực, vực, địa hạt, phạm vi.

Bhūta 683. Sanh thành.

Bhūrī 31.35.211.471. Minh mẫn.

Bheda 537.586.632. Tiêu tán.

Bherisadda 522. Tiếng trống chầu.

Maṃsa 538.587.633. Thịt.

Magga 99.107.127.666.714. Ðạo.

Maggaṅga 202.471. Chỉ đạo.

Maggarariyāpanna 202.471. Liên quan đạo.

Maggaphala 666.714. Ðạo quả.

Maggasamaṅgī 877. Hiệp với đạo.

Maggahetuka 1.682.893. Có đạo thành nhân.

Maggādhipati 1.682.893. Có đạo thành trưởng.

Maggārammaṇa 1.682.893. Có đạo thành cảnh .

Maccha 538.587.633. Cá.

Maccharāyanā 728. Sự bỏn xẻn.

Maccharāyittatta 728. Thái độ bỏn xẻn.

Macchariyasannojana 728.734.491. Lận triền.

Maccherī 852. Lận

Macchera 728. Cách bỏn xẻn.

Majjhima 1.193.891. Trung bình.

Mañjetthaka 521ṃàu đỏ sậm.

Maññanā 722.759. Cách so đo.

Maññitatta 722.795. Thái độ so đo.

Maṇisaṅkhamuttaveḷuriya 521. Ngọc ước, ngọc xà cừ, ngọc trai, ngọc bích.

Maṇḍana 863. Sự trang điểm.

Mattaññutā 15.863. Tiết độ.

Mada 863. Sự đam mê.

Maddava 15. Nhu thuận.

Maddavadā 59.243.532.859. Sự mềm mỏng.

Madhu 538.587.633. mật.

Madhura 523. ngọt.

Mamasikārakusalatā 15.856. Thiện xảo về tác ý.

Manāpiya 659.Ðáng vừa lòng.

Manāyatana 21.32.74.76.93. Ýxứ.

Manindriya 21.32.135.472.485. ý quyền.

Manussasadda 522. Tiếng nhân loại.

Mano 21.32.Ý.

Manokamma 663.674. ý nghiệp.

Manodhātu 366.896. ý giới.

Manovilekha 672.724.797. Rối ý.

Manoviññāṇadhātu 18.32.76.479.480.638. Ý thức giới.

Manoviññeyya 508.657. Ý, ứng tri, đáng bị ý biết.

Manosañcetanāhāra 78.103. Tư ý thực.

Manosucarita 840. ý thiện hạnh.

Maraṇa 711.723. Sự chết.

Mahaggata 1.678.889. Ðáo đại.

Mahaggatārammaṇa 1.679. Có cảnh đáo đại.

Mahābhūta 502.564.878.650. Ðại hiển.

Mahikā 522. Sương.

Māna 722.791. Mạn.

Mānana 727. Tôn vinh .

Mānasa 21.32. Tâm địa.

Mānasaññojana 722.734. mạn triền.

Māyā 691.737.792. Ảo vọng.

Mārapāsa 691.737.. Bẩy ma.

Mārabalisa 691.737.. Lưỡi câu ma.

Māravisaya 69.737. Ma cảnh.

Micchatta .291.737.671.711.196. Tà tánh.

Micchattaniyata 1.681.892. Pháp cố định phần tà.

Micchā-ajīva 220. Tà mạng.

Micchādiṭṭhi 275.291.681.782. Tà kiến.

Micchāpatha 291.671.711.790. Tà đạo.

Micchāvāyāma 275.293. Tà cần.

Micchāsaṅkappa 275.292.321. Tà tư duy.

Micchāsamādhi 275.294.325. Tà định.

Middha . Cách dã dượi.

Mukhāsiya 538. 587.633. Vật đáng miệng ăn.

Mucchā 691.737. Say mê.

Muṭṭasacca 15.864. Thất niệm.

Muta 655. Cảm nhận (của tỷ, thiệt, thân)

Mudiṅgasadda 522. Tiếng trống con.

Muditāsahagata 190. Câu hành hỷ tâm.

Muduka 540. Mềm.

Mūlagandha 523. Mùi rễ cây.

Mūlagandha 523.Vị rễ cây.

Mettāsahagata 190.Câu hành từ tâm.

Medha 31.35.211.471. Mẫn tiệp.

Mogha 740. Rỗng không.

Moha 663.691. Si.

Yatvādhikaraṇa 826. Bởi nguyên nhân.

Yapanā 34.79.214.290.248.575. Sự nuôi dưỡng.

Yātra 863. Nhờ sự kiện này.

Yāpanā 34.79.214.290.348.575. Sự nuôi sống.

Yittha 782.890.871. Lễ hy sinh.

Yoga 8.691.747.931.Phối.

Yoganiya 8.503. Cảnh phối.

Raja 521. Bụi.

Rasa 519. Vị.

Rasadhātu 504. Vị giới.

Rasāyatana 524.542. Vị xứ.

Rasārammaṇa 124.125.130.472. Cảnh vị.

Rasāsā 691.737. Ước muốn vị.

Rassa 521. Ngắn.

Rùpa 15.503. Sắc.

Rūpadhātu 504.565.569. Sắc giới.

Rūparāga-arūparāgamāna-Uddhacca-avijjā 273.470. Sắc ái, vô sắc ái, mạn, phóng dật và vô minh.

Rūpavā 671. Có sắc.

Rūpasaṅgaha 503. Yếu hiệp sắc.

Rūpasaññā 521.542.634. Sắc xứ.

Rūparammaṇa 125.126.275.472. Cảnh sắc.

Rūpāyatana 521.542.634. Sắc xứ.

Rūpārammaṇa 125.126.275.472. Cảnh sắc.

Rūpāvacara 14.417.494. Sắc giới.

Rūpāsā 691.737. Ước muốn sắc.

Rūpī 3.527.750.910. Pháp sắc.

Rūpūpapatti 139.143. Ðạt đến sắc giới.

Rūpāsā 691.737. Dây leo, ái thằng.

Lambila 524. Vị nhẩn.

Lahuka 540. Nhẹ.

Lahutā 57.241.504.542. Trạng thái nhẹ nhàng.

Lahupari-ṇāmatā 57.241.531.580. Cách nhanh nhẹn.

Lābhamacchariya 728. Bỏn xẻn, lợi lộc.

Lābhāsā 691.Ước muốn lợi lộc.

Līna 751.798. Sự lười.

Līyanā 751. 798. Cách lườm.

Līyitatta 751.798. Trạng thái lườm.

Loka 516.723. Thế gian, đời.

Lokiya 3.503.506.911. Hiệp thế.

Lokuttara 3.422.706.911. Siêu thế.

Loniya 524. Vị mặn.

Lobha 663. Tham.

Loluppa 663.737. Tham muốn.

Loluppāyanā 691.737. Sự tham muốn.

Loluppapāyitatta 691.737. Thái độ tham muốn.

Lohitaka 188.521. Màu đỏ tươi.

Lohitakanidassana 188. Màu đỏ trong.

Lohitakanibhāsa 188 đỏ lấp lánh.

Lohitakavaṇṇa 188. Sắc đỏ.

Lohitakasaññāsahagata 191. Câu hành tưởng tử thi máu đọng.

Lohitakasiṇa 177. Ðề mục màu đỏ.

Vacīkamma 667.674. Khẩu nghiệp.

Vacīduccarita 218. 840. Khẩu ác hành.

Vācībheda 529.577. Phát ngôn.

Vacīviññatti 504.529.542.577.635. Khẩu biểu tri.

Vacīsucarita 840. Khẩu thiện hành.

Vajirūpama 15.837. Dụ như sấm sét.

Vajja 752. Lỗi lầm.

Vajjasaññitā 752. Thái độ cho là lỗi lầm.

Vatta 521. Méo.

Vaṇṇanibhā 521.565. 611. Ánh sắc (của vật).

Vaṇṇamacchariya 728. Bỏn xẻn danh thơm, “bỏn xẻn sắc tốt”

Vata 673.725. Sự tu hành.

Vattanaø 34.79.214.290.348.575. Sự tồn tại.

Vattabba 894. Nên nói, đáng được nói.

Vatthu 504. 516. Vật, (sắc) hữu vật.

Vana 691. 737. Ái sâm lâm.

Vanattha 691. 737. Ái mật lâm.

Vandana 727. Sự đãnh lễ.

Vayo 537. 586. 632. Sự biến hoại.

Valittacatā 536. 585. 631. Da nhăn.

Vācā 529.577. Lời nói.

Vātasadda 522. Tiếng gió.

Vāditasadda 522. Tiếng nhạc.

Vāyāma 28.37.486. Tinh tấn.

Vāyo 656. Gió, sự thổi phồng.

Vāyokasiṇa 177. Ðề mục gió.

Vāyogata 656. Thổi phát, phảng phất.

Vāyodhātu 507. 540. 656. Phong giới.

Vikkhāyitakasaññāsahagata 191. Câu hành tưởng tử thi bị thú ăn.

Vikkhittakasaññāsahagata 191. Câu hành tưởng tử thi rã rời.

Vikkhepa 335.752. Sự lao chao.

Vigata 684. Ðã lìa mất, xa.

Vicaya 31.211. sự lựa chọn.

Vicāra 23.80.975. Tứ, sự giám sát.

Vicikicchā 330.670.675. Hoài nghi.

Vicikicchānīvaraṇa 753.931. Hoài nghi cái.

Vicikicchāsaññojana 724.919. Hoài nghi triền.

Vicikicchāsahagata 901. Câu hành hoài nghi.

Vicchiddakasaññāsahagata 191. Câu hành tưởng tử thi cắt đoạn.

Vijjā 15.875. Minh.

Vijjābhāgī 15.837. Dụ như điên chớp.

Viññatti 504. 528. 576.595. Sự biểu tri.

Viññāṇa 21.32.212. Thức.

Viññāṇakkhandha 21.32.56.74.91. Thức uẩn.

Viññāṇancāyatana 192. 419.419.896. Thức vô biên xứ.

Viññāṇavā 671. Có thức.

Viññāṇāhāra 78.104. Thức thực.

Viññāpanaø 528. 576. Cách biểu tri.

Viññāpitatta 528. 576. Trạng thái biểu tri.

Vitakka 22.36.80.217. Nghĩ ngợi.

Vitakkavicāra 140.153.425. Tâm tứ.

Vitti 24.80.204. Phấn khởi.

Vinīlakasaññāsahagata 191. Câu hành tưởng tử thi sìng tái sinh.

Vipaccanīkasātatā 852. Tánh thích đối lập.

Vipariṇatā 684. Biến chuyển.

Vipariyesaggāha 291.671.711. Nghịch chấp.

Vipassanā 15.31.196.211.254.471. Minh, minh kiến, chiếu kiến.

Vipāka 1. 338. 366.663. Dị thục quả.

Vipākadhammadhamma 1. 503.665. Pháp dị thục nhân.

Vipākahetu 900. Nhân tâm qủa.

Vipubbakasaññāsanāsahagata 191. Câu hành tưởng tử thi nước vàng.

Vippaṭikūlagāhitā 852. Lập trường chống đối.

Vippatisāra 752. Sự bứt rứt.

Vibhavadiṭṭhi 15.846. Phi hữu kiến.

Vibhūsana 863. Trang sức.

Vimati 331.672. Dị nghị.

Vimutti 15.876. Giải thoát.

Vimokkha 189. Sự giải thoát.

Virati 218. Sự kiên tránh.

Virāga 143.156.190. Ly tham.

Viriya 25.37. Tinh cần.

Viriya bala 28.37.41. 225.275. Cần lực.

Viriyasambojjhaṅga 208.221.255. Cần giác chi.

Viriyādhipateyya 193.270. Cần trưởng.

Viriyārambha 28.37.41.208.486. Cần cố.

Viriyindriya 28.37.75.485. Cần quyền.

Virodha 326. Ðối lập.

Vivara 530.578. Hiện tượng kẻ hở.

Vivicca 139.149. Ly khai.

Visagandha 523. Hơi độc.

Visatā 691.737.792. Ái tỏa lan.

Vissatikā 691.737.792. Khác ái.

Visamalobha 691.737. Tham bồng bột.

Vihimsuparati 863. Ngăn ngừa sự tổn thương.

Vīmamsādhipateyya 193.270.469.682. Thẩm trưởng.

Vuṭṭhānakusalatā 855. Thiện xảo xuất khởi thiện.

Saññāvā 671. Có tưởng.

Saññojanā 5.670.675.719.919. Triền.

Saññojanavippayutta 5. 732.921. Bất tương ưng triền.

Saññojanasampayutta 5.732.921. Tương ưng triền.

Saññojaniya 5.503.731.920. Cảnh triền.

Saṇṭhiti 26.39.486. Sự vững trú.

Saṇha 540. Sự nhuyễn.

Saṇhavācatā 861. Lời nói tế nhị.

Sata 143. Niệm.

Sati 15.29.38.251. Niệm, sự nhớ.

Satindriya 29.38.75. Niệm quyền.

Satipaṭṭhāna 269.445.469. Niệm xứ.

Satibala 29.38.75. Niệm lực.

Satimā 143. Có niệm.

Satisambojjhaṅga niệm giác chi.

Satta 522.633. Chúnh sanh.

Sattu 538.587.633. Bánh khô.

Satthā 672. Bậc đạo sư.

Sadisa 722. Ngang bằng.

Saddadhātu 504.570. Thinh giới.

Saddahanā 27.40.82. Sự tin cậy.

Saddāyatana 504.522.606. Thinh xứ.

Saddārammaṇa 125.135.472.517. Cảnh thinh.

Saddāsā 27.82.853. Ước muốn tiếng tốt.

Saddhā 27.82.853. Sự tin tưởng.

Saddhābala 27.40.82.224. Tín lực.

Saddhindriya 27.79.82. Tín quyền.

Sanidassana 3.504.703. Hữu kiến, thấy được.

Sanidassanasappatigha 1.688.899. Hữu kiến, hữu đối chiếu.

Santati 504.535.584.630. Thừa kế.

Sanitike 504.554.600. gân, cận, với nơi.

Santhambhanā 528.576. Cách cử động.

Anthambhitatta 528.576. Tình trạng cử động.

Santhava 691. 737. Aùi thân.

Sannighātasadda 522. Tiếng va chạm.

Sappaccaya 3.503. Hữu duyên.

Sappatigha 3.504.516.540.704.709. Hữu đối chiếu.

Sappī 538.587.633. Bơ lỏng.

Vūpasama 140.153. Sự vắng lặng.

Vedanā 15.25.33.85. Sự cảm thọ.

Vedanākkhandha 55.74.89.663. Thọ uẩn.

Vedanāvā 671.Có thọ.

Vedayita 18.25.33. Ðã cảm thọ.

Vepulla 874. Tăng thịnh.

Vebhabyā 31.35.211.471. Sáng suốt.

Veramaṇī 218. Sự chừa cải.

Velā-anatikkama 218. Vượt quá giới hạn.

Vevicchā 671.728.737. Sự mong mõi vật chất.

Sa-uttara 14.834. Hữu thượng.

Sakkaccakirayatā 875. Hành vi thận trọng.

Sakkāyadiṭṭhi 670.675.811. Thân kiến.

Sakkāra 727. Cung kỉnh.

Sakhilavācatā 861. Lời nói thân mật.

Saṅkappa 22.36. Tư duy.

Saṅkilittha 13.667.804.882.964. Phiền toái.

Saṅkilesika 13.503.667.803.963. Cảnh phiền não.

Saṅkhatā 3.503.702.907. Hữu vi.

Saṅkhasadda 522. Tiếng tù và.

Saṅkhā 842. Sự ước định.

Saṅkhāra 857. Hành.

Saṅkhārakkhandha 55.75.91.259. Hành uẩn.

Saṅkhāravā 671. Có hành.

Saṅga 691.737. Dính líu.

Saṅgha 691.672.724. Tăng chúng.

Sacca 269.445.469. Ðể, sự thật.

Saccābhinivesa 736.740. Thử thực chấp.

Saccānulomikañāṇa 872. Ðể thuận thứ trí.

Sacchikiriyā 215.274. Tác chứng.

Sañcetanā 20.78. Cố quyết.

Sañcetayitatta 20.78. Thái độ cố quyết.

Sañjananī 691.737.792. Xuất sanh.

Sañjatā 683. Sanh trưởng.

Sañjānanā 19. Sự nhận biết.

Sañjānitatta 19. Thái độ nhận biết.

Saññā 19.74.86. Tưởng, nhận ra.

Saññakkhandha 55.74.75.90. Tưởng uẩn.

Sappītikā 14.824. hữu hỷ, có hỷ.

Sappurisa 671. Chân nhân.

Sasamaññāma 842. Sự chỉ định.

Samatha 15.26.30.196.445. Chỉ tịnh.

Samathanimitta 15.868. Chỉ tịnh, ấn chứng.

Samādhija 140.150. Sanh từ định.

Samādhindriya 26.30.275.486. Ðịnh quyền.

Samāpattikusalatā 15.855. thiện xảo nhập định.

Samāpattivutthānakusalatā 855. Thiện xảo xuất định.

Samutthāna 663. Sở sanh, sanh từ nơi.

Samutthita 83. Ứng khởi.

Samudda 516. Biển, biển cả.

Samuppanna 683. Tương sinh.

Sampasapakopa 691. Tức giận.

Sampaggāha 722.795. Tự cao.

Sampajaññā 15.31.35.211. Thái độ tỉnh giác, tỉnh giác.

Sampajāna 143. Sự tỉnh giác.

Sapatthānā 691.737. Vọng cầu.

Sapadosa 691. Quyết ám hại.

Sampavaṅkatā 853. Xu hướng theo.

Sampasādana 140. (Nội) tỉnh.

Samphassaja 18.130. Sanh từ xúc.

Saphussanā 78. Tư cách đối xúc.

Samphusitatta 78. Tình trạng đối xúc.

Sabhajanā 53. Cộng tác.

Sabhatti 833. Tôn sùng.

Sammattaniyata 1.681. Cố định phân chánh.

Sammappadhāna 369.445.469. Chánh tinh cần.

Samasadda 522. Tiếng chiêng.

Sammākammantā 219. Chánh nghiệp.

Sammādiṭṭhi 31.35.81.236.274.471. Chánh kiến.

Samuṭṭhāna 663. Sở sanh, sanh từ nơi.

Sammāvācā 218. Chánh ngữ.

Sammāvāyāmo 28.37.75.81.221. Chánh tinh tấn.

Sammāsaṅkappa 22.75.81.217. Chánh tư duy.

Sammāsati 29.35.81.222. Chánh niệm.

Sammāsamādhi 26 30.39.74.81.223. Chánh định.

Samoha 300.691. Si ám.

Sarana 14.835.987. Hữu chiến, hữu tranh.

Saranatā 29.38. Tình trạng ký ức.

Sarīta 711.723.761.796. Thân thế.

Sallakkhaṇā 211.471. Tham khảo.

Sallīyanā 751.798. Sự trầm lặng.

Savicāra 1.14.139.503.668.823.855.974. Hữu tâm.

Savega 15.874. Bị động.

Sasaṅkhāra 125.135.138.193. Hữu dẫn.

Saṃsaya 331.672.724.797. Sự ngờ vực.

Sasesanā 853. Kết giao.

Sassata 711.723.761. Thường còn, trường tồn.

Sassatadiṭṭhi 15847. Thường kiến.

Sahadhammika 852. Bạn đồng đạo.

Saṃhāni 5.6.585.631. Rút ngắn.

Sahetuka 2.696.901. Hữu nhân.

Saḷāyatana 15.861. Lục xứ, sáu xứ.

Sāta 18.25.33. Sảng khoái.

Sātaccakiriyatā 874. Hành động liên tục.

Sādu 524. Vị ngon.

Sādukamyatā 691.737. Muốn điều tốt.

Sāmaññaphala 677.889.891.893. Quả báo Sa Môn.

Sārammaṇa 11.766.942. Có cảnh, năng tri cảnh.

Sārāga 691.792. Tham đắm.

Sāsava 4.504.666.714.914. hữu lậu, cảnh lậu.

Sikkhā 672.724.797. Học pháp.

Sineha 541.597. Sự dính, 691. Tình thương.

Sinehagata 541.579. Sự dính khắn.

Sibbinī 691.737.792. Ái diệt.

Sīla 673.725. Giới.

Sīlabbata 673.725. Giới cấm.

Sīlabbataparāmāsa 670.675.725.734.919. Giới cấm khinh thị.

Sīlabbatupādāna 783.956. Giới cấm thủ.

Sīlavā 853. Có giới hạnh.

Sīlavipatti 15.870. Giới lụy.

Sīlavisuddhi 15.872. Giới tịnh.

Sīlasaṃvara. Giới thu thúc.

Sīlasampadā 15.871. Giới mãn túc.

Sukka 15.839. Trắng, (pháp) bạch.

Sukha 1.18.25.33.140. Lạc, dễ chịu.

Sukhabhūmi 664. Lãnh vực lạc.

Sukhavihārī 143. Lạc trú.

Sukhasamphassa 540, lạc xúc.

Sukhasahagata 1.14.978. Câu hành lạc.

Sukhāpatipadā 164. Thực hành khó, hành nan.

Sukhindriya 361. Lạc quyền.

Sukhuma 504.553.599.637Ṭê.

Sugandha 523. Mùi thơm.

Suñña 516.564. Trong không.

Suññatā 422.451. Không tánh.

Sutta 691.725. Ái thằng.

Suddhi 673.725. Thanh tịnh.

Subha 189. Tốt.

Suriyamaṇḍala 521. Mặt trời.

Suvaṇṇadubbaṇṇa 182. Tốt hoặc xấu.

Sekkhā 1.503.677.888. Hữu học.

Setughāta 218. Trừ khử, (hạ cây cầu).

Seyya 722. Hơn.

Sevanā 853. Giao du.

Sokaparidevadukkhadomanassupāyāsa 857. Sầu, bi, khô, ưu, não.

Sota 517. Lỗ tai.

Sotadhātu 504.517. Nhĩ giới.

Sotaviññāṇa 352.472. 517. 522. Nhĩ thức.

Sotaviññeyya 508.657.707. Nhĩ ứng tri, đáng bị tai.

Sotāyatana 504.517. Nhĩ xứ.

Sotindriya 517.660. Nhĩ quyền.

Soppa 751. Sự buồn ngủ.

Somanassadomanassa 146. Hỷ hà ưu.

Somanassasahagata 125.485.885. Câu hành hỷ.

Somanassindriya 33.275.485. Hỷ quyền.

Soracca 15.860. Nghiêm tịnh.

Sovacassatā 15.853. Dễ bảo.

Hatavikkhittakasaññāsahagata 191. Câu hành tưởng tử thi bâm nát.

Hadaya 21.32. tim, ý vật, tâm thất.

Hadayaṅgama 861. Thông cảm đến tâm.

Harivaṇṇa 521. Màu xanh mạ.

Hāsa 24.80.204.283. Hài lòng.

Hitesitā 690. Tìm cầu lợi ích.

Hirī 15.125.196. Tàm, hổ thẹn.

Hirībala 45.82. Tàm lực.

Hiriyitabba 45.82. Ðiều đáng hỗ thẹn.

Hīna 1.193.680.722.795.891. Ty hạ, thấp kém.

Huta 782.870.871. Lễ cúng tế.

Heṭṭhato 828.829. Phía dưới, từ dưới.

Heṭṭhima 888. Thấp dưới.

Hetu 2.74.83.99.503.689.695.900. Nhân.

Hetuvippayatta 2.503.69.902. Bất tương ưng nhân.

Hetusampayutta 2.503.697.902. Tương ưng nhân.

Hits: 50

Trang: 1 2 3 4 5 6 7

Trả lời